K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2019

Đáp án : A

“sweetly smelling” -> “sweet-smelling”. Đây là một danh từ ghép, có nghĩa là “thơm”

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

4 tháng 6 2018

Đáp án C

Sửa is smelling => smells.

Động từ tri giác “smell” không chia ở dạng V-ing.

Dịch: Món ăn mà Mark đang nấu trong bếp ngửi có vẻ rất thơm ngon.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

5 tháng 1 2017

sensible (adj): hợp lí, có óc phán xét => không phù hợp nghĩa câu

Sửa: sensible => sensitive (adj): nhạy, nhạy cảm, thính

Tạm dịch: Mắt của một vài loài cá rất nhạy với ánh sáng.

Chọn C

10 tháng 3 2018

Đáp án A

Sửa All of à Of all

Theo nghĩa của câu thì all of đi theo câu không phù hợp

All of: tất cả (các loài động vật có vú)

Of all: trong số tất cả (các loài động vật có vú)

Tạm dịch: Trong số tất cả các loài động vật có vú, cá heo là chắc chắn là loài vật thân thiện với con người

3 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

in crisis: ở thời điểm khủng hoảng, khó khăn

in danger of: có nguy cơ

Sửa: crisis => danger

Tạm dịch: Loài vượn lớn có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Chọn C

16 tháng 5 2019

Chọn C

15 tháng 4 2017

Đáp án C

Giải thích: wait for có nghĩa là phục vụ

Dịch nghĩa: Những nhân viên giỏi thường vui vẻ phục vụ khách hàng của họ

24 tháng 3 2017

Đáp án là C. Cấu trúc: It’s (high) time + S + V-ed + O. Đã đến lúc chủ ngữ phải làm gì.