K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2018

Đáp án : D

a/an/one + adj + N

Unusually -> unusual

20 tháng 2 2017

Đáp án D. unusually => unusual

Giải thích: Để bổ sung cho danh từ design ta dùng tính từ. Phó từ unusually chỉ được bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ.

Dịch nghĩa: Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở bảo tàng Guggenheim, một tòa nhà với thiết kế khá khác lạ.

19 tháng 4 2019

Đáp án D. unusually => unusual

Giải thích: Để bổ sung cho danh từ design ta dùng tính từ. Phó từ unusually chỉ được bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ.

Dịch nghĩa: Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở bảo tàng Guggenheim, một tòa nhà với thiết kế khá khác lạ.

12 tháng 7 2019

Đáp án D. unusually => unusual

Giải thích: Để bổ sung cho danh từ design ta dùng tính từ. Phó từ unusually chỉ được bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ.

Dịch nghĩa: Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở bảo tàng Guggenheim, một tòa nhà với thiết kế khá khác lạ.

10 tháng 9 2018

Đáp án là B. interested => interesting

19 tháng 6 2017

Đáp án : B

tobe committed to Ving: dốc tâm làm gì. improve -> improving

24 tháng 1 2018

Đáp án B

Sửa improve => improving.

Cấu trúc: tobe committed to to V-ing: cam kết với việc gì.

Dịch: Người tham vọng cam kết sẽ cải tiến địa vị của mình trong công việc

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

28 tháng 9 2017

Đáp án là C.

obtain => can be obtained

Câu này dịch như sau: Lịch trình của các sự kiện trong ngày có thể được lấy ở quầy lễ tân.

Câu mang nghĩa bị động nên phải dùng cấu trúc: can be + Ved/ V3 

24 tháng 2 2017

Đáp án là B. bỏ it. “That.... Manhattan” đã đóng vai ứò làm chủ ngữ trong câu này rồi => thừa it.