K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2017

Chọn B

Cấu trúc “consider doing st”: cân nhắc việc làm gì

17 tháng 8 2019

Đáp án A

Sửa lại: come => comes

The United States để chỉ hợp chúng quốc Hoa Kỳ ( nước Mỹ) nên chủ ngữ ở đây là số ít.

Dịch nghĩa: Hoa Kỳ đứng đầu trong danh sách các quốc gia được xếp hạng theo thành tựu kinh tế

23 tháng 8 2018

Đáp án C

Sửa lại: will avoid => should avoid

(to) recommend somebody should do something: khuyên ai nên làm gì

Dịch nghĩa: Chính phủ liên bang khuyến cáo rằng tất cả phụ nữ có thai nên tránh những nơi có người hút thuốc.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 8 2018

Đáp án là D.

take measures: đưa ra giải pháp ....

Các từ khác không chọn được vì: make solutions: đưa ra giải pháp; do/make the steps: làm các bước; do/make changes: tạo sự thay đổi ...

13 tháng 2 2018

Kiến thức: Cấu trúc song hành

Giải thích:

Chủ ngữ chính của câu là: the airport

Ở đây sử dụng cấu trúc song hành, các bộ phận được nối với nhau bằng dấu phẩy (,) và từ “and” phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau:

was handed – was developed – was named

Cấu trúc bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + V.p.p

Tạm dịch: Năm 1944, sân bay đã được bàn giao cho chính phủ và được phát triển cho mục đích dân sự, được đặt theo tên của một ngôi làng nhỏ đã được di dời để lấy mặt bằng, Health Row.

Chọn A

7 tháng 2 2017

Kiến thức: Thức giả định

Giải thích:

S + recommend(s) + S + (should) + do sth: khuyên ai đó làm gì

Sửa: will not only refrain => should not only refrain

Tạm dịch: Chính phủ liên bang khuyến nghị rằng tất cả phụ nữ mong đợi không chỉ không nên hút thuốc mà còn nên tránh những nơi người khác hút thuốc.

Chọn C

13 tháng 8 2019

Đáp án B

- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc

E.g: She depends on her husband tor everything.

- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc

E.g: Our relationship was based on mutual dependence.

- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)

E.g: Our country has been independent since 1945.

Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D

Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ