K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2017

Đáp án A

Restore (v): sửa chữa, phục hồi lại như cũ

Renovate (v): đổi mới, cải tiến

Repair (v): sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa)

Refurbish (v): tân trang lại, nâng cấp

à dùng “restore” để phù hợp với ngữ nghĩa.

Dịch câu: Họ đã nỗ lực để phục hồi lại bức tranh về trạng thái ban đầu của nó

24 tháng 9 2018

Đáp án là A. restore: hồi phục lại ( dữ liệu, thông tin )

Nghĩa các từ còn lại: renovate: hồi phục lại ( một tòa nhà.. ); repair: sửa chữa; refurbish:trang trí lại

20 tháng 4 2019

Đáp án là A.

“restore”: phục hồi (lại trạng thái ban đầu) 3 từ còn lại: repair:sửa chữa (khi hỏng hóc), renovate: tân trang, xây mới lại, refurbish: làm cho sạch bóng lại, trang hoàng lại 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 9 2018

Đáp án A

Dựa vào động từ attempted ở mệnh đề điều kiện đang chia ở QKĐ ® Đây là câu điều kiện 2. Loại đáp án C, D vì will dùng trong câu điều kiện 1. Đáp án A ở dạng bị động là phù hợp. A. they would be caught: họ sẽ bị bắt

Tạm dịch: Nếu các tù nhân này cố thoát khỏi nhà tù, họ sẽ bị bắt ngay lập tức.

31 tháng 10 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.

  A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.

Ex: The paintings looked strangely out of place.

  B. out of control: mất kiểm soát.

  C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.

  D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.

3 tháng 3 2017

Đáp án C

Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.

          A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.

Ex: The paintings looked strangely out of place.

          B. out of control:  mất kiểm soát.

          C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.

          D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.

10 tháng 9 2018

Đáp án B

Cấu trúc:

- Pay sb a compliment on sth ~ praise sb for sth: khen ngợi ai đó vể điểu gì

E.g: She was always paying me compliments.

27 tháng 9 2018

Đáp án D