Choose the best answer for each of the following sentences
Tom’s eyes were red ……..he had been swimming in a chlorinated pool.
A. so
B. but
C. because
D. in case
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
so: nên, do đó
but: nhưng
because: bởi vì
in case: trong trường hợp
=> đáp án C
Tạm dịch: Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo
Đáp án C
Giải thích: shelve (v) = xếp xó, gác lại một kế hoạch
Dịch nghĩa: Do việc cắt giảm chi tiêu hội đồng, kế hoạch cho các hồ bơi mới đã phảigác lại.
A. stockpiled (v) = dự trữ
B. overthrown (v) = lật đổ người lãnh đạo hoặc một chính phủ
D. disrupted (v) =làm gián đoạn
Chọn A.
Đáp án A.
Dịch: Bởi vì những khoản cắt giam trong ngân sách hội đồng, những kế hoạch xây bể bơi mới bị hoãn.
Ta có: shelve (v): trì hoãn = delay (v)
Các đáp án khác:
B. cancel (v): hủy bỏ
C. disapprove (v): không đồng ý, phản đối
D. stop (v): dừng lại
II. Complete the sentences with either BECAUSE or BECAUSE OF:
1. We postponed our trip…………. because of. . . . . . ……. ……. . . ……. the bad driving conditions.
2. Sue’s eyes were red……………because…. . …. . . . . … she had been swimming in a chlorinated pool.
3. We can’t visit the museum tomorrow………because……. . . . . . . . …… it isn’t open.
4. Jim had to give up jogging …………because of…………. . . . . . … his sprained ankle. (mắt cá bong gân)
5……………Because of………. . . . . heavy fog at the airport, we had to stay in Boston an extra day.
6. Please walk carefully …………because………. . . . . . . the walkway is slippery (adj-trơn) when wet.
7. Thousands of Irish people emigrated to the United States ………because of…………. . the potato famine
(nạn đóikém/sự khan hiếm) in Ireland in the middle of the nineteenth century
8. My lecture notes(diễn thuyết) were incomplete …………because. . . …. . the instructor talked too fast.
9……………. . Because. . . . . . . …. . it rained, we stayed home.
10. A tomato is classified(xếp loại) as a fruit, but most people consider it a vegetable …because……. .
it is prepared and eaten in the same way as lettuce(rau diếp), onions and other vegetables.
IV. Choose the best answer A, B, C, or D for each blank.
1. He wants to get high marks in the final exam, ................. he is trying his best.
A. but B. so C.and D. because
2. Ann didn’t come to my birthday party ................. it rained heavily.
A. so B. and C.because D.although
3. ................. she was lazy, she passed the exam last week.
A. Because B. Although C.So D. When
4. Watching TV much is not good for our eyes ................. it can make us short-sighted.
A. but B. because C. so D. and
5. He likes travelling ................. discovering the world.
A. and B. so C. but D. because
6. A comedian is a person who makes people laugh by telling jokes ................. funny stories.
A. so B.when C.although D. and
7. How many TV ................. are there in Viet Nam?
A. comedians B. channels C. remote control D. telephone
8. ................. can kids learn from TV?
A. Where B.What C.When D.Who
9. Television keeps children from ................. part in outdoor activities.
A. take B.took C.taking D.taken
10. Why don’t you go out and see movies with her? ................. I’m so busy.
A. so B.because C.then D.when
Chọn C
A. Quyết tâm
B. Quá chừng
C. Khá, tương đối
D. Thông thường
=> Đáp án C
Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.
Đáp án B
- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá
E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)
- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ
E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)
- Nearly /'niəli/ (adv): gần như
E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)
- Essentially /i'senʃəli/: về bản chất, về cơ bản
E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)
(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)
Đáp án C
so: nên, do đó but: nhưng
because: bởi vì in case: trong trường hợp
=> đáp án C
Tạm dịch: Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo.