K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

transfer (n): sự chuyển

transplant (n): sự ghép                                    removal (n): sự dời đi,

conversion (n): sự đổi, sự chuyển đổi              shifting (n): sự chuyển

=> transfer = shifting

Tạm dịch: Cuộc bầu cử tổng thống của Congo được hy vọng sẽ cho phép chuyển giao quyền lực dân chủ, hòa bình đầu tiên kể từ khi giành độc lập từ Bỉ năm 1960.

Chọn D

26 tháng 6 2019

D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

transfer (n): sự chuyển

transplant (n): sự ghép                                    removal (n): sự dời đi,

conversion (n): sự đổi, sự chuyển đổi              shifting (n): sự chuyển

=> transfer = shifting

Tạm dịch: Cuộc bầu cử tổng thống của Congo được hy vọng sẽ cho phép chuyển giao quyền lực dân chủ, hòa bình đầu tiên kể từ khi giành độc lập từ Bỉ năm 1960.

Chọn D 

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

8 tháng 12 2017

Đáp án D

Adhere to = follow: tuân thủ/ làm theo

25 tháng 9 2019

Đáp án A

- Essence (n) ~ Important part: phần quan trọng, phẩm chất, tính chất quan trọng

- Difficult part: phần khó khăn

- Romantic part: phần lãng mạn

- Interesting part: phần thú vị

ð Đáp án A (Sự không ích kỷ là phần quan trọng nhất trong tình bạn.)

17 tháng 3 2017

Đáp án D Struggle against something = chiến đấu chống lại cái gì. Strive against something = nỗ lực ngăn cái gì

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

21 tháng 1 2019

Đáp án D

Exclusive: riêng biệt, duy nhất

Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất

Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi

Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn

Limited: hạn chế, có hạn

=> từ gần nghĩa nhất là limited

Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

10 tháng 10 2017

Đáp án A

Văn phòng quốc hội Mỹ ngay bên cạnh tòa nhà Capitol.

adjacent = next to/ near: gần/ bên cạnh

behind: phía sau

far from: xa

within: trong vòng