K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2019

D

“affluent”: dồi dào, sung túc, giàu có…

Trái nghĩa là “poor”: nghèo, ít, kém…

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

28 tháng 4 2017

Đáp án B

Việc  mà anh ấy đã làm đối với tôi không có gì đáng ngạc nhiên cả.

A. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không ngạc nhiên.

B. Tôi không ngạc nhiên bởi hành động của anh ấy.

C. Hành động của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

D. Anh ấy ngạc nhiên khi tôi đến

1 tháng 4 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Cẩn thận đừng làm rơi nó; nó rất mỏng manh dễ vỡ.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy fragile (yếu ớt, mỏng manh) >< strong (khỏe mạnh, kiên quyết) nên đáp án chính xác là A

2 tháng 2 2018

Chọn B.

Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

6 tháng 9 2019

Chọn A

A. safeguarded: bảo vệ an toàn >< endangered: gặp nguy hiểm.

B. born: sinh ra

C. bettered: cải thiện.

D. taught: dạy

Dịch câu: Cá chỉ là loài không được quan tâm, bị đe doạ hoặc đang gặp nguy hiểm.

31 tháng 1 2019

A

“pessimist”: người bi quan

Trái nghĩa là “optimist”: người lạc quan

6 tháng 11 2017

Chọn A                                 Anh ta thấy rằng cô ấy là người có tài năng, rằng cô ấy là một người đặc biệt đang cố gắng thoát ra khỏi cuộc sống bế tắc của mình.

Dead-end (adj.): ngõ cụt, bế tắc >><< fascinating (adj,): hấp dẫn, say mê.

Monotonous (adj.): đơn điệu, nhàm chán;

Demanding (adj.): đòi hỏi;

Boring (adj.): nhàm chán.

18 tháng 3 2018

Đáp án A.

“desperate”: tuyệt vọng, lo lắng, rất nghiêm trọng

“resilient”: khả năng hồi phục nhanh, không nghiêm trọng Thực tế, cả 4 đáp án đều không sát là từ trái nghĩa của desperate. Nhưng resilient là phù hợp nhất trong 4 từ 

15 tháng 5 2019

Đáp án A.

A. Permanent (adj) : cố định, lâu dài >< Temporary (adj) : tạm thời.

B. Genuine (adj) : thật, xác thực.

C. Eternal (adj): vĩnh viễn, bất diệt.

D. Satisfactory (adj): vừa ý, thỏa đáng.

Dịch câu : Anh ấy muốn tìm một công việc tạm thời hoặc công việc theo thời vụ.