K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2018

Đáp án C

Outcome (n) hậu quả, kết quả, tác động

Đáp án đồng nghĩa: result (n) kết quả

Các đáp án khác

A – (n) cú đánh nhẹ

B – (n) sự trả tiền

D – (n) sự đến, sự tới

31 tháng 12 2017

Đáp án C
Turn up: xuất hiện ở đây tương đương với arrive: đến

24 tháng 8 2017

Đáp án D.

22 tháng 4 2017

Đáp án D

Giải thích: suggestion (n): sự gợi ý = hint (n): lời gợi ý

Các đáp án còn lại:

A. symptoms: triệu chứng

B. demonstrations: luận chứng

C. effects: ảnh hưởng

Dịch nghĩa: Giáo viên đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ được đưa ra trong để kiểm tra

7 tháng 10 2017

Đáp án D

- Pay through her nose ~ Pay much more than usual: trả nhiều tiền hơn mức bình thường

          A. không trả gì

          B. làm ngơ như không nghe thấy

          C. được cung cấp

ð Đáp án D (Vợ tôi rất thích bức tranh này đến nỗi cô ấy trả rất nhiều tiền để có nó.)

14 tháng 3 2018

Đáp án D

Pay through the nose ~ pay much more than usual: trả giá đắt hơn bình thường, trả giá đắt 

Dịch: Vợ của tôi quá thích bức tranh đó đến nỗi mà cô ấy trẻ giá rất cao để mua nó.

6 tháng 7 2019

Đáp án D.
The doctor said, “You really ought to rest for a few days, Jane."
Bác sĩ nói, "Bạn thực sự nên nghỉ ngơi trong vài ngày, Jane. "
= D. The doctor strongly advised Jane to take a few days' rest.
Bác sĩ khuyên Jane nên nghỉ ngơi vài ngày.
Câu gốc hàm ý đưa ra lời khuyên nên khi sang gián tiếp phải sử dụng động từ gián tiếp là advise sb + to V.

26 tháng 11 2017

Đáp án : C

Dịch câu: Công ti …. cho cô ấy tuyên bố sự ủng hộ cho sự kiện mới. Thực ra mà nói, cô ấy có quyền làm cái cô ấy muốn hơn bất kì lúc nào.

Forbade(v) ngăn cấm

Authorize(v) ủy quyền

Order(v) ra lệnh

Ta có thể đoán nghĩa chỗ trống để chọn C

empower= authorize (v) trao quyền, ủy quyền 

5 tháng 1 2018

Đáp án : C

“in the same boat” = “in a similar situation”: cùng cảnh ngộ, cùng trong một tình cảnh, câu này giống nghĩa như câu nói “cùng hội cùng thuyền” trong tiếng Việt.

19 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

fond of: yêu thích

  A. trồng rất nhiều cây ở khu vực xung quanh B. bị ám ảnh bởi những thứ xung quanh

  C. yêu thích khung cảnh xung quanh            D. sở hữu những thức xung quanh

=> grown fond of the surroundings = loved the surroundings

Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó trong nhiều năm và yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lý do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.

Chọn C