It seems that you have to cope with the stresses and strains of the job, ___________?
A. doesn’t it
B. don’t you
C. isn’t it
D. haven’t you
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
Giải thích: Câu đầu có “It seems that + mệnh đề” => lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi
Eg: It seems that you are right, aren’t you ?
Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủ định (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dùng thì đó.
Ex: We have done all the tests, haven’t we?
Dịch nghĩa: Dường như bạn đang phải đối mặt với nhiều áp lực từ công việc phải không?
13, Talk ………………
a. joe about it ; b. with joe for it ; c. it with joe ; d. to joe about it
14, What was that? – Don’t ask me. I ………………
a. don’t have any idea what was it ; B. Have got no idea of it ;C. don’t have any opinion what it was ; D. Have got no idea what it was.
15, “………………?” – “He doesn’t look very well.”
a. what is he like ; b. what does he look ; c. how well is he ; d. how is he
16, You learned to type at secondary school, ………………?
a. don’t you ; b. didn’t you ; c. did you not ; d. weren’t you
17, You haven’t been to France, ………………?
a. have you ; b. didn’t you ; c. had you ; d. hasn’t you
18, She doesn’t have any children, ………………?
a. hasn’t she ; b. has she ; c. does she ; d. doesn’t she
19, I don’t know what ……………… do.
a. will ; b. should ; c. can ; d. to
20, I shall never get used ……………… on the left.
a. to drive ; b. to driving ; c. drive ; d. driving
Đáp án B
Giải thích: Câu đầu có “It seems that + mệnh đề” => lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi
Eg: It seems that you are right, aren’t you ?
Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủ định (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dùng thì đó.
Ex: We have done all the tests, haven’t we?
Dịch nghĩa: Dường như bạn đang phải đối mặt với nhiều áp lực từ công việc phải không?