K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2018

Chọn B

Tạm dịch: “Có rất nhiều cuốn sách cổ thú vị về lịch sử nước Mỹ ở thư viện của chúng ta.”

23 tháng 1 2018

Đáp án A

Cấu trúc: be welcome to st/ to V: được phép tự do lấy cái gì/ làm gì xin cứ tự nhiên

Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên dùng bất kỳ quyển sách nào trong thư viện nhé.

22 tháng 11 2018

Đáp án C

Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ:

Opinion – nhận định (interesting: thú vị) + Age – tuổi tác (old: cũ) + Origin – xuất xứ (American: Mỹ) + N

=> đáp án C

Tạm dịch: Có rất nhiều cuốn sách lịch sử nước Mỹ cũ rất thú vị trong thư viện của chúng tôi.

10 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức:  Rút gọn mệnh đề quan hệ 

Giải thích: 

Khi câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) nên động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ rút gọn.

Tạm dịch: Rất nhiều bức tranh được gửi từ vũ trụ hiện tại đang được trưng bày ở thư viện công cộng.

Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.

ð Rút gọn lại: Many of the pictures sent from outer space are presently on display in the public library.

10 tháng 11 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D

2 tháng 3 2017

Đáp án : B

Tell sb (not) to V : yêu cầu ai đó (không) làm gì =) chọn “to take”

5 tháng 7 2018

Đáp án C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 8 2017

Chọn D

27 tháng 3 2017

Chọn A

Cấu trúc: in danger of + N: lâm vào nguy hiểm, có nguy cơ.