K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 1 2017

Đáp án B

Nước cứng là nước có cha nhiều cation C a 2 + , M g 2 +  

• Dựa vào thành phần cùa anion gc axit — Phân làm 3 loại:

- Nước cứng tạm thời: chứa amon H C O 3 -  

- Nước cứng vĩnh cửu: chứa anion C l - ,   S O 4 2 -  

- Nước cứng toàn phn: chứa c 3 loại amon nói trên.

► Các chất có thể làm mm nước có tính cứng tạm thời là:

N a O H ,   C a ( O H ) 2 ,   N a 2 C O 3 ,   N a 3 P O 4 => chọn B.

Chú ý: C a ( O H ) 2  vừa đủ có th làm mất tính cứng tạm thi

1. trong các câu sau, câu nào sai: A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị 2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3 3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng...
Đọc tiếp

1. trong các câu sau, câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí
C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị
2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn
A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3
3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2
4. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH 4 ) 2 SO 4 B. CaCO 3 C. KClO 3 D. NaHCO 3
5. Công thức phân tử của oxi và ozon lần lượt là:
A. O 2 , O 3 B. O, O 3 C. O, O 2 D. O 3
6. Trong không khí oxi chiếm: A. 1% B. 79% C. 21% D. 80%
7.Tính chất hóa học đặc trưng của oxi là chất
A. Oxi hóa mạnh B. Oxi hóa yếu C. Khử mạnh D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hó
8. Khi đốt cháy sắt trong oxi thu được
A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Không phản ứng
9.Nhóm phi kim phản ứng được với oxi
A. S, P B. S, Cl 2 C. I 2 , H 2 D. F 2 , C
10.Cho PTHH : 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + ...X... + ...Y... X, Y lần lượt là
A. O 2 , K 2 O B. Mn, O 2 C. MnO 2 , O 2 D. MnO, O 2
11.Cho PTHH : aKClO 3 → bKCl + c O 2 . Trong đó a,b,c là hệ số tối giản . Vậy tỷ lệ b:c là :
A. 2:3 B. 4:6 C. 1:3 D. 3:2
12.Cho các chất sau: KClO 3 , KMnO 4 , H 2 O, Ag 2 O. Nhóm chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO 3 , , KMnO 4 . B. H 2 O, Ag 2 O. C. KMnO 4 , H 2 O,. D. KClO 3 , Ag 2 O.
13.Cho các chất sau: Cl 2 , H 2 , Fe(OH) 2 , CO 2 , SO 2 , Ag, Fe, Na. Nhóm chất không tác dụng được với oxi
A. Cl 2 , CO 2 , SO 2 . B. Cl 2 , CO 2 , Ag. C. SO 2 , Ag, Fe. D. Fe, H 2 , CH 4
14.Chất không phản ứng với oxi
A. CO. B. CO 2 . C. CH 4 . D. H 2 .

0
16 tháng 4 2018

Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH ( bazo )

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\) ( oxit axit )

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) ( oxit bazo )

16 tháng 4 2018

a) Na2O + H2O -> 2NaOH

b) 2SO2 + O2 -> 2SO3

c) SO3 + H2O -> H2SO4

d) 2Fe (OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O

oxit : Na2O, axit SO2, SO3, Bazow : Fe(OH)3

4 tháng 4 2020

a,

- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO

- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2

b,

- Hữu cơ:

+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6

+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2

*Trắc nghiệm Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử: a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học b. Khối lượng nguyên tử d.Trung hòa về điện Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: a. Electron b.Proton c. Nowtron d.Tất cả đều sai Câu 3: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCL3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó: a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất c. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất b. Có 2...
Đọc tiếp

*Trắc nghiệm

Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:

a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học

b. Khối lượng nguyên tử d.Trung hòa về điện

Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:

a. Electron b.Proton c. Nowtron d.Tất cả đều sai

Câu 3: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCL3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:

a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất c. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất

b. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất d. Tất cả đều sai

Câu 4: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba ... nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất ra làm mấy loại?

a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại

Câu 5: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây: N (III) và H; Al (III) và O;

S (II) và H; N (V) và O; C (II) và O

a. NH3, Al2O3, H2S, N5O2, C2O c. NH3, Al3O2, HS2, N2O5, CO2

b. NH3, H2O, NaCl, Zn d. N3H, Al3O2, H2S, N2O5, CO

Câu 6: Thành phần phân tử axit sufuric gồm nguyên tố hiđrô và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axits sunfuric?

a. H2SO b. H2(SO4) c. HSO4 d. H2SO4

Câu 7: Trong công thức Ba3(PO4), hóa trị của nhóm (PO4) sẽ là:

a. I b. II c. III d. IV

1
23 tháng 12 2017

Câu 1: D

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: ∅

Câu 6: D

Câu 7:C

19 tháng 8 2023

a.

CH3COOH cho proton cho H2O nên CH3COOH là acid, H2O là base.

b.

S2- nhận proton từ H2O nên nó là base, H2O là acid.

8 tháng 5 2018

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho nước vào các mẫu thử

+ Mẫu thử tan chất ban đầu là CaO

CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2

+ Mẫu thử không tan chất ban đầu là Al2O3, MgO, Fe2O3, CuO (I)

- Cho NaOH vào nhóm I

+ Mẫu thử tan chất ban đầu là Al2O3

Al2O3 + 2NaOH \(\rightarrow\)2NaAlO2 + H2O

+ Mẫu thử không tan chất ban đầu là MgO, CuO, Fe2O3 (II)

- Cho HCl vào nhóm I

+ Mẫu thử tan tạo thành dung dịch vàng nâu chất ban đầu là Fe2O3

Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O

+ Mẫu thử tan tạo thành dung dịch màu xanh chất ban đầu là CuO

CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

+ Mẫu thử tan tạo thành dung dịch màu trắng chất ban đầu là MgO

MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O

1 tháng 3 2019

1.Trích mẫu thử:

-Nhỏ dd AgNO3 vào 3 chất lỏng trên

+DD nào Xh kết tủa là HCl

+DD ko hiện tg là nc , cồn (C2H5OH)

-2 dd còn lại nhỏ dd axit CH3COOH

+DD nào phân lớp là cồn

+DD nào đồng nhất là nc

PTHH:

\(AgNO_3+HCl-->AgCl+HNO_3\)

\(CH_3COOH+C_2H_5OH-->CH_3COOC_2H_5+H_2O\)

2.

a. xCO + Fe2Ox → 2Fe +xCO2

b. yH2 + FexOy → xFe + yH2O

c. 2xAl + 3Fe2Ox → 6Fe +xAl2O3

d. 4N2 + 5O2 → 2N2O5

e. xH2 + Hg2Ox → 2Hg + xH2O

3.

\(2Al+3H_2SO_4-->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(2Al+6HCl-->2AlCl_3+3H_2\)

\(Fe+H_2SO_4-->FeSO_4+H_2\)

\(Fe+2HCl-->FeCl_2+H_2\)

\(Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2\)

\(Zn+2HCl-->ZnCl_2+H_2\)

\(2H_2O--đp->2H_2+O_2\)

1 tháng 3 2019

Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng oxi hóa-khử sau:

a. xCO + Fe2Ox 2Fe + xCO2

b. yH2 + FexOy xFe + yH2O

c. 2xAl + 3Fe2Ox 6Fe + xAl2O3

d. 2N2 + 5O2 2N2O5

e. xH2 + Hg2Ox 2Hg + xH2O

Câu 3: Cho các hóa chất sau: H2O, Fe, Zn, Al, HCl, H2SO4 (loãng). Hãy viết các PTHH để điều chế được H2 trong phòng thí nghiệm. Nêu vắn tắt phương pháp thu khí H2vào lọ.

\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)

\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)

\(Zn+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

\(2Al+3H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)

Nêu vắn tắt phương pháp thu khí H2vào lọ.

- Thu khí H2 bằng cách đẩy nước vì H2 tan rất ít trong nước

____________________đẩy không khí vì H2 là khí nhẹ nhát trong các chất khí