The older he grew the more forgetful he became.
A. He became more forgetful and older
B. He grew older and more and more forgetful
C. He grew older when he became more forgetful
D. As he grew older, he became more and more forgetful
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Dịch đề: Ông ấy càng lớn tuổi, ông ấy càng hay quên hơn.
Nghĩa là: Khi ông ấy càng lớn tuổi, ông ấy càng trở nên hay quên. (Đáp án C)
Lựa chọn A, B, D sai nghĩa
2.As people grow older , they become more and more forgetful.
=> The __older people grow, the more and more forgetful they becoeme __
Chào em, em tham khảo nhé!
As people grow older, they become more and more forgetful.
=> The older people grow, the more forgetful they become.
Kiến thức: Double comparison - So sánh kép
Em nhớ lại cấu trúc The comparative … the comparative …(càng… thì càng…)
Khi hai vật hay hai sự việc thay đổi cùng cấp độ, chúng ta dùng hình thức so sánh hơn ở cả hai mệnh đề để diễn tả điều này.
Áp dụng vào bài tập của em, chúng ta có cấu trúc: the + short adj. / adv.- er + S + V, the more + long adj. / adv. + S + V
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
1. ____________ she is, ____________ beautiful she becomes.
A. The old / the much B. The older / more and more
C. The more old / the more D. The older / the more
2. ______________ mature he is, _____________ intelligent he becomes
A. The much / the much B. The more / the more and more
C. The more / the much more D. The more / the more
3. __________ exercise you do, _____________ you are.
A. The much / the much fitter B. The more / the more fitter
C. The more / the fitter D. The more / the fitter
The more older my grandmother gets, the more forgetful she becomes
Đã older rùi thì ko dùng more nhé
14 The fatter she gets, the more tired she feels.
15 The older he gets, the less he wants to travel.
16 The more difficult the games are, the more excited the children are.
17 The faster people dive, the more accidents happen.
18 The more I meet him, the more I hate him.
19 The less time my boss is pressed for, the better he works.
20 The more money he has, the more he wants to spend.
21 The more books you read, the more knowledge you will have.
22 The more he speaks, the more people feel bored.
23 The more the economy grows, the better people's living conditions become.
24 The farther they travel, the more things people learn.
1. The more ... the more
2.The more... the more
3. The older... the darker
4. The more... the angrier.
5. The more... the more... the more...
6. The more... the more.
7. The more... the more
Cấu trúc “ càng ... càng ...” trong câu đã cho: the + comparision + S1 + V1, the + comparision + S2 + V2. Nghĩa câu: càng về già anh ta càng hối hận.
Đáp án là D. As = When: khi. Nghĩa câu: Khi anh ta già hơn, anh ta sẽ càng hối hận hơn.