Jane really love the ______ jewelry box that her parents gave her as a birthday present
A. nice wooden brown.
B. brown wooden nice.
C. nice brown wooden.
D. wooden brown nice
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Thứ tự các tính từ trong một câu: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose → chọn A
Dịch: Jane thực sự thích hộp trang sức bằng gỗ màu nâu đẹp đẽ mà bố mẹ cô ấy đã tặng cô ấy như là một món quà sinh nhật.
Đáp án D
Giải thích:
"Cô thật tốt khi cho cháu ở qua buổi tối. Cảm ơn cô, "Jane nói với bà Brown.
Sự việc diễn ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ => đáp án A, C loại
Cấu trúc To thank sb for doing sth: cám ơn ai đó đã làm gì => đáp án B loại
Tạm dịch: Jane cám ơn bà Brown đã cho cô ấy ở nhờ qua buổi tối
Arrange the adjectives in blackets in the corect order
1, It is a (wooden/round) round wooden table
2. She is wearing a ( green/ new/ beutiful) beautiful new green dress
3. What a ( sunny/ lovely) lovely sunny day!
4. My uncle lives in a (old/ lovely/small) lovely small old house
5. That girl has ( blue / nice / big ) nice big blue eyes
6. He gave me (black / leather ) black leather glover
8, It's (small / metal/black) small black metal box
1, It is a (wooden/round) round wooden table
2. She is wearing a ( green/ new/ beutiful) beautiful new green dress
3. What a ( sunny/ lovely) lovely sunny day!
4. My uncle lives in a (old/ lovely/small) lovely small old house
5. That girl has ( blue / nice / big ) nice big blue eyes
6. He gave me (black / leather ) black leather glover
8, It's (small / metal/black) small black metal box
Chúc bạn học tốt
a, My mother.will go..to visit Halong bay tomorrow (go)
b, I have.an old..sister. She is young and pretty (old)
c, Mrs brown has four..children. . They are nice (child)
d, Last week, Mai.see cinemas..with her friend (cinema)
e, When you have to headache. You...should drink aspirins (aspirins)
a) will go
b) old
c) children
d) went to the cinema
e) should drink aspirins
Câu e) mình không chắc có gì sai bạn thông cảm
II. Put the adjectives in brackets in the correct position
a beautiful table ( wooden round ) : a beautiful round wooden table
1.an unusual ring ( gold ) an unusual gold ring
2.an old lady ( nice).an nice old lady
3.a good- looking man ( young)..a good- looking young man
4. a modern house ( attractive).an attractive modern house
5.black gloves ( leather ).black leather gloves (
6.an American film( old) an old American film(
7.a large nose (red ) a large red nose
8. a sunny day ( lovely).a lovely sunny day
9. a hot bath (nice)..a nice hot bath
10, an ugly dress ( orange).. an ugly orange dress
II. Put the adjectives in brackets in the correct position
a beautiful table ( wooden round ) : a beautiful round wooden table
1.an unusual ring ( gold ) an unusual gold ring
2.an old lady ( nice) an nice old lady
3.a good- looking man ( young) a good-looking young man
4. a modern house ( attractive) an attractive modern house
5.black gloves ( leather ) balck leather gloves
6.an American film( old) an old American film
7.a large nose (red ) a large red nose
8. a sunny day ( lovely) a lovely sunny day
9. a hot bath (nice) a nice hot bath
10, an ugly dress ( orange) an ugly orange dress
Đáp án C
nice (opinion)- brown (color)- wooden (material)
Cần lưu ý tới thứ tự tính từ trong cụm danh từ
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle... )
Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…)
Material – tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk…)
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng
OSASCOMP: Ông Sáu Ăn Súp Cơm Ông Mập Phì