K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2017

Đáp án là C. raise => rise

16 tháng 5 2019

Đáp án là D.

work [ công việc] => works [ tác phẩm]

work ≠ works

Other + danh từ số nhiều

Câu này dịch như sau: Ernest Hemingway đã viết Ông già và biển cả, cùng với một số tác phẩm khác

21 tháng 6 2018

Đáp án là C

Literary (a) => literature (n) vì sau liên từ “and” là danh từ “ music”

Câu này dịch như sau: Nhà triết học Theodore A. Langerman quan tâm đến các lĩnh vực văn học và âm nh

19 tháng 7 2018

Đáp án : B

a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have

6 tháng 3 2019

Đáp án D

Câu này dịch như sau: Tất cả đơn xin việc yêu cầu có địa chỉ, số điện thoại và tên công việc mà bạn đang nộp hồ sơ vào.

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ và giới từ đi với động từ

Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “ the job” => dùng which

Apply to sb: nộp cho ai

Apply for sth: nộp cho cái gì

For whom => for which

22 tháng 7 2017

Đáp án A

Kiến thức: Quá khứ phân từ 

Giải thích: 

Sử dụng quá khứ phân từ ( P2) để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa bị động 

publishing in the => published in the 

Tạm dịch: Xuất bản ở Vương quốc Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực gần đây.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

10 tháng 3 2018

Đáp án : A

A: reason -> reasons

There are a number of + N (số nhiều)

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

18 tháng 9 2019

Ðáp án A

Chủ ngữ trong câu là LaGuardia – một truờng học; dộng từ dứng dầu câu “establish” (=thành

lập) phải là dộng từ do chủ ngữ này hành dộng. Ngôi truờng này duợc thành lập; việc thành lập là bị động; phải dùng quá khứ phân từ dứng dầu câu dể thể hiện ý bị động