The majority of Asian students reject the American _______ that marriage is a partnership of equals.
A. attitude
B. thought
C. view
D. look
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
view : quan điểm, ý kiến
Dịch: Đa số các sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của Mỹ rằng hôn nhân là một quan hệ đối tác bình đẳng.
Các từ còn lại: thought: suy nghĩ; look: cái nhìn; attitude: thái độ
Đáp án là B. view : quan điểm, ý kiến
Dịch: Đa số các sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của Mỹ rằng hôn nhân là một quan hệ đối tác bình đẳng. Các từ còn lại: thought: suy nghĩ; look: cái nhìn; attitude: thái độ
Đáp án D
Crowd (n): đám đông
Particular (n): chi tiết
Obligation (n): sự bắt buộc
Majority (n): đa số, phần lớn
Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra rằng những người ủng hộ mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân là chiếm đa số
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
oblige (v): bắt buộc, có nghĩa vụ
urge (v): thúc giục free (v): tự do
require (v): yêu cầu suggest (v): đề nghị
=> obliged >< free
Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng, nhiều sinh viên châu Á hơn sinh viên Mỹ tin rằng người chồng có nghĩa vụ phải nói cho vợ biết anh ta đang ở đâu nếu anh ta về nhà muộn.
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
obliged (adj): bắt buộc
A. urged (adj): bị thúc ép B. free (adj): tự do
C. required (v): yêu cầu, đòi hỏi D. suggested (v): gợi ý
=> obliged >< free
Tạm dịch: Trong một nghiên cứu, nhiều học sinh châu Á hơn học sinh Mỹ tin rằng một người chồng bắt buộc phải nói với vợ mình địa điểm nếu anh ta về nhà muộn.
Chọn D
D
Crowd: đám đông
Particular: cá biệt, đặc biệt
Obligation: nghĩa vụ, sự bắt buộc
Majority: phần lớn, số đông
Dịch: một cuộc khảo sát gần đây cho thấy rằng những người ủng hộ bình đẳng trong hôn nhân chiếm số đông.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
1.A. reject B. collect C. lecture D. subject
2.A. low B. power C. row D. show
3.A. sight B. sign C. signature D. silence
4.A. sweater B. heat C. beat D. treat
5.A. nature B. exchange C. gravity D. patient
Make the correct choice
6. Nha Trang, a beautiful city belong to Khanh Hoa Province, is a .................. resort.
A. mountainous B. seaside C. village D. countryside
7. Nha Trang is famous for the lovely beaches where tourists can swim and .................. .
A. sunbathe B. lie in the sun C. sauna D. Both A and B.
8. You can go for a .................. tour round the city, enjoying its scenic view.
A. sightseeing B. boating C. sailing D. camping
9. For excursions you can go to the ......... Institute, where you can see many kind of marine creatures.
A. Ocean B. Sea C. Oceanic D. Sea-board
10. Tourists can visit ......islands where they can go scuba diving or just enjoy the natural scenery.
A. inshore B. offshore C. inside D. outside
11. For transport, there are flights .................. to Ho Chi Minh city, except Monday.
A. weekly B. monthly C. daily D. hourly
12. By land, there are trains and buses to northern and southern .................. .
A. destinations B. departures C. arrivals D. parting
13. To serve you stay, there are some small, good .................. there.
A. flats B. houses C. palaces D. hotels
14. A three-day tour round Nha Trang will be a(n) .................. holiday.
A. forget B. forgettable C. unforgettable D. remembering
15. My hometown is not an exciting place. The night-life there is pretty .................. .
A. good B. interesting C. noisy D. quiet
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
1.A. reject B. collect C. lecture D. subject
2.A. low B. power C. row D. show
3.A. sight B. sign C. signature D. silence
4.A. sweater B. heat C. beat D. treat
5.A. nature B. exchange C. gravity D. patient
Make the correct choice
6. Nha Trang, a beautiful city belong to Khanh Hoa Province, is a .................. resort.
A. mountainous B. seaside C. village D. countryside
7. Nha Trang is famous for the lovely beaches where tourists can swim and .................. .
A. sunbathe B. lie in the sun C. sauna D. Both A and B.
8. You can go for a .................. tour round the city, enjoying its scenic view.
A. sightseeing B. boating C. sailing D. camping
9. For excursions you can go to the ......... Institute, where you can see many kind of marine creatures.
A. Ocean B. Sea C. Oceanic D. Sea-board
10. Tourists can visit ......islands where they can go scuba diving or just enjoy the natural scenery.
A. inshore B. offshore C. inside D. outside
11. For transport, there are flights .................. to Ho Chi Minh city, except Monday.
A. weekly B. monthly C. daily D. hourly
12. By land, there are trains and buses to northern and southern .................. .
A. destinations B. departures C. arrivals D. parting
13. To serve you stay, there are some small, good .................. there.
A. flats B. houses C. palaces D. hotels
14. A three-day tour round Nha Trang will be a(n) .................. holiday.
A. forget B. forgettable C. unforgettable D. remembering
15. My hometown is not an exciting place. The night-life there is pretty .................. .
A. good B. interesting C. noisy D. quiet
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
attitude (n): thái độ
view (n): cách nhìn, quan điểm
thought (n): suy nghĩ, cách nghĩ
look (n): dáng vẻ, cái nhìn
Tạm dịch: Phần lớn sinh viên châu Á từ chối quan điểm của người Mỹ rằng hôn nhân là một sự hợp tác công bằng.