Hòa tan hết m gam hỗn hợp Na và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m là
A. 17,76
B. 21,21
C. 33,45
D. 20,95
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải thích:
Dung dịch X gồm NaOH dư và NaAlO2
(2) HCl + NaOH → NaCl + H2O
(3) HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl
(4) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Tại điểm
Tại điểm
Đáp án B
Chọn C.
- Các phương trình phản ứng:
+ Đoạn từ 0 đến 150 (trung hòa NaOH dư): H + + O H - → H 2 O
Với: nH+ = nNaOH (dư) = 0,15 mol.
+ Đoạn từ 150 đến 350 (tạo kết tủa): A l 3 + + 3 O H - → A l ( O H ) 3
Với: n A l O 2 - = n H + = n A l ( O H ) 3 = 0 , 35 - 0 , 15 = 0 , 2 m o l .
+ Đoạn từ 350 đến 750 (kết tủa tan vào dung dịch): A l 3 + + 3 O H - → A l ( O H ) 3 .
Với: n A l O 2 - = n H + 4 = 0 , 75 - 0 , 35 4 = 0 , 1 m o l
- Tổng số n A l O 2 - đã dùng: ∑ n A l O 2 - = n N a A l O 2 = 0 , 2 + 0 , 1 = 0 , 3 m o l
- Áp dụng các định luật bảo toàn nguyên tố cho Al và Na, ta được:
n A l 2 O 3 = n A l O 2 - 2 = 0 , 3 2 = 0 , 15 m o l
Và n N a 2 O = n N a O H + n N a A l O 2 2 = 0 , 15 + 0 , 3 2 = 0 , 255 m o l
- Khối lượng hỗn hợp Al2O3 và Na2O: a = 0,15.102 + 0,225.62 = 29,25 gam.