Trong các phản ứng sau: Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2; nhiệt phân CaCO3; nhiệt phân KMnO4; nhiệt phân NH4NO3; nhiệt phân AgNO3, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng nội oxi hóa khử?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
4 phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là (a), (c), (d), (e).
Đáp án C
4 phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là (a), (c), (d), (e).
Chọn C
(a) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2,
(c) nhiệt phân KMnO4;
(d) nhiệt phân NH4NO3;
(e) nhiệt phân AgNO3
n KClO3 = 4,9/122,5 = 0,04(mol)
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
n O2 = 3/2 n KClO3 = 0,06(mol)
X cho vào HCl thấy thoát ra khí chứng tỏ X chứa R dư
Gọi n là hóa trị của R
n H2 = 1,344/22,4 = 0,06(mol)
$4R + nO_2 \xrightarrow{t^o} 2R_2O_n$
$2R + 2nHCl \to 2RCl_n + nH_2$
n R = 4/n n O2 + 2/n n H2 = 0,36/n(mol)
Bảo toàn khối lượng :
=> m R = m X - m O2 = 6,24 - 0,06.32 = 4,32(gam)
Suy ra :
0,36/n . R = 4,32
=> R = 12n
Với n = 2 thì R = 24(Magie)
a, \(2KClO_3\underrightarrow{^{t^o,MnO_2}}2KCl+3O_2\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b, \(n_{O_2}=0,3.80\%=0,24\left(mol\right)\)
Giả sử R có hóa trị n không đổi.
PT: \(4R+nO_2\underrightarrow{t^o}2R_2O_n\)
Theo PT: \(n_R=\dfrac{4}{n}n_{O_2}=\dfrac{0,96}{n}\left(mol\right)\Rightarrow M_R=\dfrac{11,52}{\dfrac{0,96}{n}}=12n\left(g/mol\right)\)
Với n = 2 thì MR = 24 (g/mol) là thỏa mãn.
Vậy: R là Mg.
a, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
b, \(n_{KCl}=\dfrac{0,745}{74,5}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KCl}=0,015\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,015.24,79=0,37185\left(l\right)\)
\(m_{O_2}=0,015.32=0,48\left(g\right)\)
c, \(n_{KClO_3\left(pư\right)}=n_{KCl}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3\left(pư\right)}=0,01.122,5=1,225\left(g\right)\)
\(\Rightarrow H=\dfrac{1,225}{2,5}.100\%=49\%\)
a)
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o,MnO_2} 2KCl + 3O_2$
Phản ứng ứng trên thuộc phản ứng phân hủy vì có 1 chất tham giá phản ứng tạo thành hai hay nhiều chất mới tạo thành
b)
n KClO3 = 12,25/122,5 = 0,1(mol)
Theo PTHH : n O2 = 3/2 n KClO3 = 0,15(mol)
n P = 6,2/31 = 0,2(mol)
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
Ta thấy :
n P / 4 = 0,05 > n O2 / 5 = 0,0,03 => P dư sau phản ứng
n P pư = 4/5 n O2 = 0,12(mol)
n P2O5 = 2/5 n O2 = 0,06(mol)
Suy ra:
m P dư = 6,2 - 0,12.31 = 2,48 gam
m P2O5 = 0,06.142 = 8,52 gam
Ta có: \(n_{KClO_3}=\dfrac{12,25}{122,5}=0,1\left(mol\right)\)
a, PT: \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
_______0,1_______________0,15 (mol)
_ Pư phân hủy vì từ 1 chất ban đầu tạo ra 2 hay nhiều chất.
b, Ta có: VO2 = 0,15.22,4 = 3,36 (l)
c, Ta có: \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{4}>\dfrac{0,15}{5}\), ta được P dư.
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{5}n_{O_2}=0,06\left(mol\right)\\n_{P\left(pư\right)}=\dfrac{4}{5}n_{O_2}=0,12\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{P\left(dư\right)}=0,08\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{P_2O_5}=0,06.142=8,52\left(g\right)\\m_{P\left(dư\right)}=0,08.31=2,48\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Bạn tham khảo nhé!
Đáp án C
Trừ CaCO3