Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The weather is horrible at the moment, isn’t it? I hope it clears up later.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
- Clear up: hết mây/mưa
trở nên sáng sủa hơn
chiếu sáng
không có mây
sạch sẽ
ð Đáp án C (Thời tiết bây giờ đang rất tệ có phải không? Tôi hi vọng trời sẽ hết mây mưa.)
Đáp án C
Từ gạch chân: Clear up – (thời tiết) hết mây/mưa
Dịch câu: Thời tiết bây giờ đang rất xấu có phải không? Tôi hi vọng mây mưa sẽ hết
Becomes brighter: trở nên sáng sủa hơn
Shine (v) tỏa nắng
Is not cloudy: không có mây – đồng nghĩa với is not cloudy
Clean: (a) sạch sẽ
Đáp án : B
Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.
Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.
Phân tích đáp án:
A. am busy: bận rộn.
B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.
C. have a bad cold: bị cảm nặng.
D. am on the move: đang phải đi, bận.
Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.
- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).
Ex: I found myself snowed under with work.
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ________.
Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.
Phân tích đáp án:
A. am busy: bận rộn
B. have free time: có thời gian rảnh rỗi
C. have a bad cold: bị cảm nặng
D. am on the move: đang phải đi, bận
Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.
- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng)
Ex: I found myself snowed under with work
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.
Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.
Phân tích đáp án:
A. am busy: bận rộn.
B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.
C. have a bad cold: bị cảm nặng.
D. am on the move: đang phải đi, bận.
Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.
- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).
Ex: I found myself snowed under with work.
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.
Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.
Phân tích đáp án:
A. am busy: bận rộn.
B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.
C. have a bad cold: bị cảm nặng.
D. am on the move: đang phải đi, bận.
Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.
- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).
Ex: I found myself snowed under with work.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
be snowed under (with something): có nhiều hơn số công việc mà bạn có thể làm, bận bịu
busy with: bận fond of: thích
free from: rảnh rỗi relaxed about: thư giãn
=> snowed under with >< free from
Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn được. Tôi đang bận lắm.
Chọn C
Đáp án B
Dịch: Xin lỗi vì không đi dự tiệc của bạn được! Hiện giờ tớ đang ngập đầu trong mớ công việc đây!
(Idioms: snowed under with work: ngập đầu trong mớ công việc; free from ST: rảnh, không phải làm gì; relaxed about: thư giãn bởi việc gì; interested in ST: thích thú/ hứng thú với việc gì…)
Đáp án là C. clear up :làm rõ lên, sáng lên => Đáp án là C. is not cloudy: thời tiết không có mây