Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The Prime Minister congratulated the team _____winning the match
A. on
B. in
C. for
D. into
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có: congratulate sb on V-ing: chúc mừng
Các giới từ con lại không đi cùng “congratulate”
Dịch: Thủ tướng chúc mừng đội bóng đã thắng trận đấu.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D.
Tạm dịch: Nếu đội bóng của chúng ta đánh bại U23 Uzbekistan thì giờ chúng ta đã trớ thành nhà vô địch rồi.
Đây là dạng câu điều kiện loại hỗn hợp, kết hợp giữa điều kiện loại 3 và 2, diễn tả một việc xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả/hậu quả của nó còn kéo dài đến hiện tại.
Ex: If she hadn’t been driving so carelessly, she wouldn’t be in a hospital now: Nếu cô ta không lái xe quá ẩu thì bây giờ đã không nằm trong bệnh viện rồi: Việc lái xe đã xảy ra trong quá khứ, dùng vế đầu của ĐK loại 3 (Quá khứ hoàn thành). Nhưng hậu quả của việc lái xe ẩu đó vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại là cô ta đang nàm trên giường bệnh, sử dụng vế sau của điều kiện loại 2 (Quá khứ đơn).
FOR REVIEW Mixed conditional type 2 & 3: If S + had PP, S would V |
Đáp án A.
Tạm dịch: Sau một trận thi đấu quyết liệt, nhóm từ Trung Quốc đã chiến thẳng.
- emerge as sth: được biết đến là
- hotly - contested: thi đấu quyết liệt, nảy lửa
Ex: He emerged as a key figure in the campaign.
MEMORIZE |
Một số tính từ được cấu tạo bằng cách ghép trạng từ với PP. - well-known, well-trained, well-qualified, well-behaved, well-built, well-dressed - hotly-debated, hotly-discussed,... - densely populated |
Đáp án A.
Tạm dịch: Sau một trận thi đấu quyết liệt, nhóm từ Trung Quốc đã chiến thắng.
- emerge as sth: được biết đến là
- hotly-contested: thi đấu quyết liệt, nảy lửa
Ex: He emerged as a key figure in the campaign.
Đáp án C.
A. gratify /’grætifai/ (v): làm thỏa mãn ai đó → it gratifies sb to do sth.
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate /in’greiʃieit/ oneself with sb : làm cho ai đó mến mình
D. commend /kə’mend/ sb for/on sth/doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ấn tượng với cử tri Úc.
Đáp án C.
A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó → it gratifies sb to do sth
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình
D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ẩn tượng với cử tri Úc
Đáp án là D
Tạm dịch: Thủ tường không có vẻ như kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm.
A. Có khả năng rằng thủ tướng sẽ kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm. => sai nghĩa
B. Có khả năng lớn rằng thủ tướng sẽ kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm. => sai nghĩa
C. Có vẻ như rằng thủ tướng sẽ kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm. => sai nghĩa
D. Có rất ít khả năng thủ tướng kêu gọi cuộc tổng tuyển cử sớm
adv + adj + N
discrimination (n): sự phân biệt đối xử
Sửa: discrimination => discriminatory
Tạm dịch: Thủ tướng sẽ cân nhắc những thay đổi cho những luật mang tính chất phân biệt giới tính để đảm bảo cơ hội bình đẳng hai giới.
Chọn C
Đáp án là A.
Congratulate sb on st: chúc mừng ai vì cái gì