K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2018

Đáp án D.

Was à has been

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Dịch câu: Paul quyết định gia nhập quân đội từ sau năm nhất và anh ta vẫn ở đó cho đến bây giờ.

25 tháng 9 2018

Chọn D

Was => has been (Thì Hiện tại hoàn thành diễn ta hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)

Dịch câu: Paul quyết định nhập ngũ vào năm nhất đại học và vẫn tham gia quân đội kể từ đó.

19 tháng 8 2017

Đáp án D

Có trạng từ “since” → thì HTHT

Chữa lỗi: was → has been

Dịch: Rose quyết định tham gia quân sự sau năm cuối tại đại học và ở đó kể từ đấy

23 tháng 9 2017

D

D. spending -> spend

Tạm dịch: Sau khi đã dạy tiếng Anh ở Việt Nam một năm, Phillip đã quyết định mua một ngôi nhà và ở đây đến hết đời.

24 tháng 5 2018

Chọn D

D. spending -> spend

Tạm dịch: Sau khi đã dạy tiếng Anh ở Việt Nam một năm, Phillip đã quyết định mua một ngôi nhà và ở đây đến hết đời.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

22 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc song hành

Giải thích:

- decide + to V: quyết định làm gì

- Cấu trúc song hành: Hai động từ “buy” và “spend” được nối bởi từ nối “and” => động từ “spend” phải có cấu trúc ngữ pháp giống động từ “buy”

Sửa: spending => to spend/ spend

Tạm dịch: Sau khi dạy tiếng Anh ở Việt Nam được mười năm, Nicolas quyết định mua một ngôi nhà và dành phần còn lại của cuộc đời mình ở đó. 

27 tháng 6 2018

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Sau khi dạy tiếng Anh ở Việt Nam 10 năm, Nicolas quyết định mua nhà và dành thời gian còn lại của cuộc đời ở đây.

Spending => to spend vì hai động từ được nên với nhau bằng liên từ “and” thì phải cùng dạng để đảm bảo sự hài hòa.

 

Decide + to Vo: quyết định ( làm vệc gì đó)

7 tháng 4 2018

Đáp án A

Finished => having finished

Câu rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ:

 - khi câu mang nghĩa chủ động rút gọn thành Ving [ khi hai hành động cùng thì] ; rút gọn thành Having Ved [ khi hai hành động xảy ra theo thứ tự trước sau],

-  khi câu mang nghĩa bị động dùng Ved.

Câu này dịch như sau: Sau khi làm xong việc nhà, Mary đã quyết định đi mua sắm.

7 tháng 5 2018

Đáp án D

climbing down => he climbed down

Sai vì khi giảm mệnh đề phải cùng chủ ngữ. Nhưng ở vế đều “climbing down the tree” (trèo xuống cái cây) là hành động mà chủ ngữ “one of the eggs” không làm được nên chủ ngữ ở vế đầu không thể là “one of the eggs”

Dịch nghĩa: Khi anh ấy trèo xuống khỏi cái cây, một quả trứng bị vỡ vì vậy anh ấy quyết định vứt nó đi.