Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks.
It’s very cold in here. Do you mind if I _______ the heating?
A. put off
B. put on
C. put up with
D. put down with
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: Kenny xin phép hút thuốc, nhưng đồng nghiệp của anh không thể chịu được khói thuốc.
- Kenny: “Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc ở đây không?”
- Alex: "_________."
A. Tôi mong là bạn đừng hút. B. Không, cám ơn.
C. Không, tôi không thể. D. Có, bạn có thể.
Đáp án B
To put off: trì hoãn
To put on: mặc vào
To put over: nói quan điểm của bạn cho người khác
To put up: dựng lên
Tạm dịch: Nếu bạn có điều gì quan trọng phải làm, hãy làm ngay lập tức.
Đừng trì hoãn
Đáp án D.
So that + mệnh đề: để làm gì.
Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn nên động từ khuyết thiếu “will” phải được chia ở thể “would”
Mary đeo khăn quàng cổ để không bị cảm.
Đáp án D.
So that + mệnh đề: để làm gì.
Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn nên động từ khuyết thiếu “will” phải được chia ở thể “would”
Mary đeo khăn quàng cổ để không bị cảm.
Câu đề bài: Bạn sẽ phải nói với anh ta về nó vào lúc cuối cùng thôi. Bạn càng để lâu thì càng khó thực hiện hơn.
Đáp án D: Anh ta sẽ phải được thông báo về điều đó, và càng sớm càng tốt.
Các đáp án còn lại:
A. Chắc chắn là tốt hơn khi để anh ta biết bây giờ hơn là chờ đợi tới khi anh ta tìm ra.
B. Bạn không bao giở có thể giữ bí mật cái gì trong một thởi gian dài, vì vậy tốt nhất là nói với anh ta thật sớm.
C. Bạn không thể giữ anh ta trong bóng tối về nó mãi mãi được, và nói với anh ta sẽ khó khăn hơn khi bạn càng chờ đợi.
Đáp án B.
- otherwise (adv): nếu không
Tạm dịch: Mặc áo khoác vào, nếu không bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
Đáp án A
Dịch đề: Hãy đeo găng vào. Bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
Otherwise: nếu không thì (được sử dụng trong câu điều kiện)
Dịch: Hãy đeo găng vào, nếu không thì bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
put off: trì hoãn put on: bật
put up with : chịu đựng put down with: chỉ trích
Tạm dịch: Trong này lạnh quá ! Anh có phiền nếu tôi bật máy sưới.