K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2017

Đáp án là A.

disseminate = distribute: phân tán, phân bố

Nghĩa các từ còn lại: sell: bán; collect: thu lượm; categorize: phân loại

6 tháng 10 2019

Đáp án là A.

Câu này hỏi về cách dùng các đại từ quan hệ.

whose + N. thay thế cho tính từ sở hữu

Các từ còn lại: where: noi mà, thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn Which: thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

19 tháng 7 2018

Đáp án là C.

Câu hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Have you been waiting here long? - Bạn đợi ở đây lâu chưa?!

Not really. - Thực sự không. Đây là một câu trả lời để biểu thị rằng một sự khẳng định là không chính xác như thế

30 tháng 8 2019

Đáp án là B.

Đây là câu hỏi láy đuôi, vế trước khảng định thì vế lấy đuôi sẽ phủ định rút gọn. Tuy nhiên, “am not” không cỏ trường hợp rút gọn, nên với chủ ngữ “I” ta sẽ dùng “aren’t”

31 tháng 12 2019

Đáp án là C.

have been invited.

Câu này chia ở dạng bị động: Bọn trẻ từng được mời đến bữa tiệC.

3 tháng 10 2019

Đáp án là B.

The Smiths - Gia đình Smiths, danh từ ở dạng số nhiều.

The Smiths have gone to Rome for the weekend. ( Gia đình Smiths đã đến Rô ma vảo cuối tuần.)

29 tháng 8 2018

Đáp án là B.

in a taxi: đi bằng taxi

29 tháng 9 2018

Đáp án là B.

commercial ( thuôc ) thương mại. Từ cần điền là một tính từ, vì đứng trước danh từ “ television” và trước nó cũng là một tính từ.

Nghĩa các từ còn lại: commercially (adv ); về phương diện thương mại; commerce (n) : sự buôn bán, thương mại; commercialize (v): thương nghiệp hóa

16 tháng 6 2018

Đáp án A

Developed: phát triển

Generated: tạo ra

Created: sáng tạo

Increased: tăng cao

21 tháng 8 2019

Đáp án là B.

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Would you like some chocolate? - Bạn có muốn ăn Sô cô la không?! - Đây là lời mời B. Yes, please! - Vâng, làm ơn! - Chỉ sự đồng tinh với lời mời.