Khoanh tròn một từ khác loại.
1. A. Speak | B. Song | C. Play | D. Swim |
2. A. Countryside | B. City | C. Street | D. Map |
3. A. Milk | B. Chicken | C. Bread | D. Fish |
4. A. August | B. November | C. May | D. Match |
5. A. Maths | B. English | C. Science | D. Vietnam |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.
1. A. draw | B. place | C. hate | D. date |
2. A. speak | B. ear | C. near | D. bear |
3. A. age | B. headache | C. matter | D. make |
4. A. visit | B. was | C. music | D. sat |
5. A. cook | B. floor | C. foot | D. soon |
Khoanh tròn từ khác loại
1) football | volleyball | picnic | table tennis |
2) great | attractive | interesting | travel |
3) teacher | engineer | warmer | driver |
4) festival | week | year | month |
5) sing | song | draw | read |
Gạch chân từ đúng.
1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)
2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)
3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)
4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)
5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)
Chọn đáp án đúng
1) What's the matter with his mother?
a. She has a headache.
b. He has a headache.
c. She has a head.
2) What are you doing?
a. I'm going to sing.
b. I'm singging.
c. I sing.
3).......................................? I wrote a letter.
a. What do you do?
b. What did you do?
c. What are you doing?
4) He had a toothache
a. He shouldn't go to dentist
b. He shouldn't eat too many candies
c. He should eat many candies
5) How often do you go to the zoo?
a. Twice a month
b. Twelve minutes
c. Twelve kilomette
Tham khảo
Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.
1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - B;
Khoanh tròn từ khác loại
1 - picnic; 2 - travel; 3 - warmer; 4 - festival; 5 - song;
Gạch chân từ đúng.
1 - by .. with; 2 - is often; 3 - draw; 4 - swimming; 5 - was;
Chọn đáp án đúng
1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - b; 5 - a;
Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.
1. What's the matter with your mother?
2. Are you going to Ho Chi Minh city by plane?
3. Did she play football?
4. Where were your friends?
5. How far is it from your house to Thang Long Primary school?
Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. What's the matter with my sister's children?
2. The weather is often warm in spring
3. Was Hoa born on January 5th in Ha noi?
4. What did Lan's mother often do in last summer?
5. Mai's friends are travelling to her house by bike.
~Good Lucky~
REFER
Bài tập 1:
1. A
⇒⇒ A, B, C đều là các thứ trong tuần.
2. C
⇒⇒ A, B, D đều là tên các loại bệnh.
3. B
⇒⇒ A, C, D đều là tính từ miêu tả thời tiết.
4. D
⇒⇒ A, B, C đều là các từ để hỏi.
5. A
⇒⇒ B, C, D đều là tên các môn học.
Bài 2:
1. B
2. D
3. B
4. A
5. C
Phần đọc hiểu:
Bài tập 1:
1. market/ supermarket
2. stamps
3. because
4. are
5. cinema
Bài tập 2:
1. He is ten years old.
2. He lives in a small apartment in Ha Noi.
3. He lives with his aunt and uncle.
4. He usually goes to the zoo on weekend.
5. His favorite subject is Maths.
Phần kỹ năng viết:
Name is ........... . I am ........... years old. I am Vietnamese. I come from ............ province. Now I am a pupil in class ............ in .............. primary school. My dream is becoming an ............ because I ...(lí do em thích ước mơ đó).... very much!
Tham khảo
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại:
1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A;
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó.
1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C;
Bài tập 1: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống.
1. market/ supermarket;
2. stamps
3. because
4. are
5. cinema/ theater
Bài tập 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.
1. He is ten years old
2. He lives in a small apartment in Ha Noi.
3. He lives with his aunt and uncle.
4. He usually goes to the zoo on weekend.
5. His favorite subject is Maths.
Phần kỹ năng viết:
Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau:
Các em học sinh tự viết về bản thân
My name is Shi Dau Moi. I am twelve years old. I am Vietnamese. I come from Thanh Hoa province. Now I am a pupil in class 5A in Thanh Vinh primary school. My dream is becoming an English teacher because I like learning English very much.
(bạn đổi thông tin của bạn hộ mik ạ )
~Good Lucky~
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
1.Speak
2.Map
3.Milk
4.August
5.vietnam
1b
2d
3a
4d
5d