K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2018

Đáp án là A.Vi hai câu có cùng chủ ngữ, ta có thể rút gọn chủ ngữ của một mệnh đề (thường là mệnh đề phụ ), biến đổi thành dạng: V-ing hoặc Having done ( nếu muốn nhấn mạnh hành động đã xảy

8 tháng 10 2018

Đáp án C

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. He often goes to the cinema, ______ ? A. does he B. doesn’t he C. is he D. isn’t he 17. If it ______ rain, we’ll have the party in the garden. A. wouldn’t B. doesn’t C. didn’t D. won’t 18. I was tired, ______ I went to bed early last night. A. because of B. although C. because D. so 19. My teacher speaks English very ______. A. well B. good C. slow D. quick 20. We’d better ______ really early. It’s a...
Đọc tiếp

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. He often goes to the cinema, ______ ?
A. does he B. doesn’t he C. is he D. isn’t he
17. If it ______ rain, we’ll have the party in the garden.
A. wouldn’t B. doesn’t C. didn’t D. won’t
18. I was tired, ______ I went to bed early last night.
A. because of B. although C. because D. so
19. My teacher speaks English very ______.
A. well B. good C. slow D. quick
20. We’d better ______ really early. It’s a very long journey.
A. set up B. set off C. set down D. set on
21: She spoke so quietly that I _____ hear her.
A. nearly B. hardly C. basically D. shortly
22. It is a serious operation for a woman as old as my grandmother. She’s very frail. I hope she
________ A. gets away B. comes around C. pulled through D.
stands up
23 . ______ with her boyfriend yesterday, she doesn't want to answer his phone call.
A. Having quarreled B. Because having quarreled
C. Because-of she quarreled D. Had quarreled
24: The price of fruit has increased recently, _______ the price of vegetables has gone down.
A. whereas B. otherwise C. whether D. when
25. It’s none of your business; please don’t ________ things that don’t concern you.
A. bump into B. meddle with C.tot up D. come across

0
13 tháng 6 2018

Đáp án : D

Động từ Ving đứng đầu câu, ở đây ta có thể hiểu là “she quarreled with her boyfriend yesterday”

 

23 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích:

Because of N/V_ing = Because + mệnh đề:

Đáp án A và C sai do không tuân theo quy tắc trên.

Khi dùng mệnh để rút gọn đứng đầu câu, ta rút gọn về dạng V_ing.

Dịch nghĩa: Vì hôm qua cãi nhau với bạn trai nên cô ấy không muốn nghe điện thoại của anh ta nữa.

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Dịch: Đã tranh cãi với người yêu hôm qua, cô ấy (giờ) không muốn trả lời tin nhắn của anh ấy

28 tháng 8 2018

Đáp án B

Giải thích: Trong Tiếng Anh, không phải tất các từ có nghĩa tương tự nhau đều có thể kết hợp cùng một từ khác, mà chỉ có một số từ nhất định là có thể đi cùng nhau. Đó gọi là collocation (kết hợp từ).

Từ enemy chỉ có thể kết hợp với từ sworn, các từ ở 3 phương án còn lại không thể kết hợp cùng.

Sworn enemies = kẻ thù tuyên thệ, hai bên đều thề là kẻ thù của nhau, quyết tâm không trở lại thành bạn bè nữa.

Dịch nghĩa: Kể từ khi chúng tôi cãi nhau trong văn phòng, Janice và tôi đã là kẻ thù tuyên thệ của nhau.

A. assured(adj) = chắc chắn, được bảo đảm

C. defined (adj) = được định nghĩa

D. guaranteed (adj) = được bảo đảm

11 tháng 2 2017

11. What DID you (do) DO at 8 p.m yesterday.
12. His uncle (teach) TAUGHT English in our shool five years ago.
13. The old man (fall) FELL as he (get) GOT info the bus.
14. When I saw him, he (sit) WAS SITTING asleep in a chair.
15. She WILL VISIT (visit) her aunt next week.
16. Last Monday, while I (read) READ a book, the phone rang.
17. They (not speak) HAVEN'T SPOKEN to each other since they quarreled.
18. I (try) HAVE BEEN TRYING to learn English for years, but I (not succeed) HAVE NOT SUCCEED yet.
19. I (not see) HAVE NOT SEE her seen last week.
20. John (do) HAS DONE his homework already.

11 tháng 2 2017

cN BÀI NÀY NỮA ;

11. What DID you (do) .DO.. at 8 p.m yesterday.
12. His uncle (teach) .TAUGHT.. English in our shool five years ago.
13. The old man (fall) .FALLED.. as he (get) ...WAS GETTING info the bus.
14. When I saw him, he (sit) .WAS SITTING.. asleep in a chair.
15. She ..WILL VISIT. (visit) her aunt next week.
16. Last Monday, while I (read) ..WAS READING. a book, the phone rang.
17. They (not speak) ..HAVEN'T SPOKEN. to each other since they quarreled.
18. I (try)TRIED to learn English for years, but I (not succeed) ..DIDN'T SUCCEED. yet.
19. I (not see) .HAVEN'T SEEN.. her seen last week.
20. John (do) .HAVE DONE.. his homework already.

14 tháng 4 2017

Đáp án là D. Đây là câu điều kiện loại III, diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ: If + S+ had + PII, S + would + have + PII.

24 tháng 10 2019

1. The old man (fall)....fell...as he.....got....(get) into the bus.

2. They (not speak)....haven't spoken...to each other since they quarreled.

3. I (not see)....haven't seen......her since last week.

24 tháng 10 2019

1. The old man fell as he got into the bus.

2. They haven't spoken to each other since they quarreled.

3. I haven't seen her since last week.