K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2019

Đáp án C.

player(n): cầu thủ

captain(n): đội trưởng

referee(n): trọng tài

defender(n): hậu vệ

Dịch nghĩa: Trọng tài là nhân vật chính thức điều khiển trận đấu trong một số môn thể thao

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

7 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

official (adj): chính thức, đã được công bố

formal (adj): chính thức/ trang trọng                uncertified: không được xác nhận

informal (adj): thoải mái, thân thiện                 approved: được tán thành

=> official >< uncertified

Tạm dịch: Họ đã thống nhất về các bài hát chính thức của Thế vận hội lần thứ 27.

Chọn B

6 tháng 8 2019

Chọn D

A. Alone (adv): cô đơn, đơn độc.

B. Secretly (adv): bí mật.

C. Widely (adv): mở rộng.

D. Overseas (adv): ở nước ngoài = Abroad (adv): nước ngoài.

Dịch câu: Là một tổ chức chính phủ, Benjamin Franklin thường đi ra nước ngoài.

1 tháng 12 2017

Đáp án : C

Be accomplished: có kĩ năng hoàn hảo >< un-skilled: không có kĩ năng

Unqualified: không đủ tiêu chuẩn; ill-educated: không đc giáo dục; unimpaired: nguyên vẹn

22 tháng 10 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (a): thành thạo, giỏi

 ill-educated (a): thất học                                                         unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách                            unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn => accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

Đáp án:C

22 tháng 11 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

=> accomplished /ə'kʌmplɪt/ (a): thành thạo, giỏi

A. ill-educated (a): thất học

B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách

C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn

=> accomplished >< unskilled

7 tháng 2 2019

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, điêu luyện ≈ skilled

28 tháng 2 2018

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

=> accomplished /ə'kʌmplɪt/ (a): thành thạo, giỏi

A. ill-educated (a): thất học

B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách

C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn

=> accomplished >< unskilled

31 tháng 10 2019

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

accomplished (adj): giỏi, có tài

  A. ill-educated (adj): không có học            

B. unimpaired (adj): không có kinh nghiệm

  C. qualified (adj): đủ điều kiện                   

D. unskilled (adj): không có kĩ năng

=> accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Bố tôi, 1 người đánh guitar thành thục, đã dạy tôi cách chơi đàn ghi-ta