Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is _________ to cross the sea in a small boat.
A. danger
B. endanger
C. dangerous
D. endangered
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
“Species”, và “population” đều là danh từ
ð Đứng giữa 2 danh từ thì chỉ có 1 đại từ quan hệ được dùng là “whose”
ð Đáp án C
Tạm dịch: Một loài bị đe dọa là loài mà số lượng của loài đó nhỏ đến nỗi có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ
which: thay thế cho danh từ chỉ vật
what: cái gì
who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu
Tạm dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài có số lượng nhỏ đến nỗi nó đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Chọn D
A. air tank(n): bình khí
B. sail(n): cánh buồm
C. board(n): bảng
D. oars(n): mái chèo
Dịch câu: Đua thuyền là môn thể thao hoặc hoạt động di chuyển trên thuyền bằng cách sử dụng mái chèo.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Chọn C
A. achieve (v): đạt được
B. achievement (n): thành tích
C. achievable (adj): có thể đạt được
D. achiever (n): người thành đạt
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.
Dịch câu: Thường thì việc khởi đầu với một mục tiêu nhỏ, dễ dàng đạt được là một ý tưởng tốt.
Đáp án C.
A. achieve (v): đạt được
B. achievement (n): thành tích
C. achievable (adj): có thể đạt được
D. achiever (n): người thành đạt
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.
Dịch câu: Thường thì việc khởi đầu với một mục tiêu nhỏ, dễ dàng đạt được là một ý tưởng tốt.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án C.
danger(n): mối nguy hiểm
dangerous(adj): nguy hiểm
endanger(v): gây nguy hiểm
endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng
Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.
Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.