Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
On the second level of the parking lot________
A. is empty
B. are some empty stalls
C. some empty stalls are
D. are empty
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Dùng must have + PP để dự đoán điều gì chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.
Đáp án A.
Dùng must + PP để dự đoán điều gì chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích:
A. indicate (v) chỉ ra
B. meet (v) gặp, đáp ứng
C. spend (v) tiêu sài, sử dụng
D. take (v) cầm, nắm, giữ.
Cụm từ take an exam: dự thi
Dịch nghĩa: cấp độ A (viết tắt cho cấp độ tiên tiến) là hệ thống chứng chỉ sư phạm phổ thông cho các kì thi ở Anh.
Chọn D
A. Degrees (n): bằng cấp.
B. Grades (n): điểm số.
C. Colleges (n): cao đẳng.
D. Vacancies (n): vị trí trống.
Dịch câu: Phần lớn các vị trí trống đều ở mức độ cao cấp, đòi hỏi những năng lực phù hợp.
Đáp án D
Giải thích:
A. degree (n): bằng cấp
B. grade (n) cấp độ
C. college (n) trường cao đẳng
D. vacancy (n) vị trí tuyển dụng
Dịch nghĩa: Hầu hết những vị trí tuyển dụng đều là cấp cao đòi hỏi trình độ phù hợp.
Đáp án D
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Cấu trúc "This is the first/second/last… time + S + have/has + PP"– đa y là lần đầu tie n/thứ hai/cuối cùng…làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.
Đáp án : D
“No parking.” = “You are not allowed to park your car here”: Không được đỗ xe tại đây. “park” danh từ là công viên, động từ là đỗ xe
Đáp án là B. Trạng từ đứng đầu câu ta sử dụng đảo ngữ: Adverb + V+ S