Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some people feel that television should give less ______ to sport.
A. programmers
B. coverage
C. concern
D. involvement
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Taking up a sport will give people ……………. and help them …………….
A. pleasure/ relaxed B. pleasant/relaxed
C. pleasure/ relaxing D. pleasant/ relaxing
2. There are so many ……………. why people should have a balanced diet.
A. answers B. details C. facts D. reasons
3. The boys taking part in the swimming competition are ……………. their best to win the first prize.
A. taking B. making C. trying D. giving
4. After working for a long time on the computer, you should close your eyes and ……………. for a while.
A. sit B. stand C. relax D. wake
5. My sister likes beef. It’s her favorite …………….
A. meat B. drink C. vegetable D. fruit
6. Dong Ho paintings are made on ………………paper with beautiful …………. colours.
A.tradition - nature B. traditional - natural
C.traditional - nature D.tradition - natural
7. You can see many interesting …………………… in that art gallery.
A.paints B.colours C. portraits D.paper
8. There ………………. a lot of organizations which do charity work recently.
A. are B. were C. have been D. has been
9. They ………………. NhaTrang 5 times so far.
A. have visit B. have visited C. visit D. visited
10. “What is your ………………… dish for breakfast?” - “It’s beef noodle soup.”
A. favourite B.most C.best D.liking
11. Cakes in Viet Nam are made ……………………….. butter, eggs, and flour.
A.in B. from C. of D. by
12. I really love lemonade. It tastes sweet and ………………….
A. spicy B. bitter C. sour D. salty
13. The neighbourhood was cleaned up this morning, …………… there is no rubbish now.
A. although B. so C. but D. and
14. My village is not …………… it was twenty years ago.
A. the same B. same as C. the same as D. the same like
15. I can’t play any musical instruments. – I can’t,……………….
A. too B. either C. so D. neither
16. We will go to the theatre, and they will go there……………….
A. so B. too C. either D. neither
17. There are……………….oranges, but there aren’t……………….apples.
A. any/ any B. any/ some C. some/ any D. little/ any
18. There isn’t……………….rice left,so I have to go to the supermarket.
A. some B. a C. any D. little
19. ……………….potatoes do you need to make chips?
A. How much B. How far C. How many D. How long
20. ……………….honey do you need to cook fried chicken?
A. How much B. How many C. How little D. How far
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. provide /prə'vaid/ (v): cung cấp
B. distribute /dis'tribju:t/ (v): phân phối, phân phát
C. raise /reiz/ (v): nâng lên, giơ lên
D. support /sə’pɔ:t/ (v): nuôi dưỡng, chống đỡ, ủng hộ
Tạm dịch: Một số nhà khoa học nói rằng có đủ tài nguyên để nuôi sống 8 tỉ người.
Đáp án A.
A. To be obsessed with sth: Ám ảnh về điều gì.
Ý ở đây muốn nói cô này rất đam mê thể thao. Các lựa chọn khác không hợp nghĩa.
B. To be packed with sth: nhồi nhét cái gì.
C. To match with sth: phù hợp với cải gì.
D. To be dealt with: được giải quyết, xử lý.
Tạm dịch: Vấn đề phiền toái với Jane là cô ấy quá đam mê thể thao.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 2 và loại 3) để diễn tả một hành động trong quá khứ ảnh hưởng đến hiện tại
Cấu trúc: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could + V +…
Tạm dịch: Bây giờ chúng ta có thể nằm trên bãi biển nếu chúng ta không lỡ máy bay.
Chọn B
Đáp án D.
A. Anger (n): sự tức giận.
B. Thrill (n): sự rùng mình.
C. Amazement (n): sự ngạc nhiên.
D. Interest (n): sự quan tâm.
Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi người phỏng vấn vài câu hỏi về công việc để cho thấy sự quan tâm và bằng lòng của bạn.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. programmers (n): người lập trình B. coverage (n): tin tức sự kiện
C. concern (n) (about sth): mối quan tâm D. involvement (n): sự liên quan
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy rằng truyền hình nên đưa ít tin tức về thể thao hơn.
Chọn B