Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to thee underlined part(s) in each of the following questions.
Everyone in my community joined hands to help those impacted by the flood.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
What of it?: được dùng để nói một cách thô lỗ rằng bạn không ý điều gì đó là quan trọng
A. Có vấn đề gì sao? B. Điều gì đã xảy ra với nó?
C. Phần còn lại ở đâu? D. Ý bạn là mình ăn tất cả?
=> What of it? = What does it matter?
Tạm dịch: “Bạn đã ăn hết bánh sô cô la rồi à?” – “Có vấn đề gì sao?”
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
stand for: chấp nhận
care (v): quan tâm like (v): thích
tolerate (v): khoan dung, chấp nhận, chịu đựng mean (v): nghĩa là, có nghĩa là
=> stand for = tolerate
Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi tệ của bạn nữa.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
engage in (v): tham gia vào enquire about (v): hỏi về
confine in (v): giới hạn trong concern about (v): quan tâm, lo lắng về
=> involve in = engage in
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc lập báo cáo về các chiến dịch môi trường.
Chọn A
Đáp án C.
take your life in your hands = risk being killed
Vậy đáp án chính xác là đáp án C.
Chọn C.
Đáp án C.
Dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục đạt được tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.
Ta có các đáp án:
A. speed (v): đẩy nhanh
B. expect more (v): mong đợi hơn
C. do better (v): làm tốt hơn
D. treat better (v): chữa trị tốt hơn
=> make progress = do better
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
join hands (with somebody): cùng nhau làm việc gì
give somebody a hand: giúp đỡ ai
take hand: cầm lấy tay
work together: cùng nhau làm việc gì
shook hands (“shook” là dạng quá khứ, quá khứ phân từ của “shake”): bắt tay
=> join hands = work together
Tạm dịch: Mọi người trong cộng đồng của tôi đã chung tay giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi trận lụt.
Chọn C