Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The teacher is simply too lenient with her students and is passing people who ought to fail.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với
- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): tương thích
- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cường
- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ
- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích
Do đó: inconsistent khác compatible
Dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.
Đáp án D
- Rich ~ Well-off (adj): giàu có
- Penniless ~ Poor (adj): nghèo khó
- Selfish (adj): ích kỉ
- Famous (adj): nổi tiếng
ð Đáp án D (Cô ấy đã sống với một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu của mình.)
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan
unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định
able to make a choice: có thể lựa chọn
eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch
unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định
=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice
Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.
Đáp án là A. heavy ( nặng) >< light ( nhẹ)
Nghĩa các từ còn lại: easy: dễ; old: già; small: nhỏ
Đáp án D.
A. disappointed: thất vọng.
B. satisfied: thỏa mãn.
C. occupied: chiếm.
D. strict: nghiêm khắc >< lenient: khoan dung.
Dịch câu: Các giáo viên chỉ đơn giản là quá khoan dung với các sinh viên của mình và đang cho qua những người nên để trượt.