Bài 4. Có những oxit sau: BaO, CuO, Fe2O3, SO2, P2O5. Oxit nào có thể tác dụng được với:
a. nước
b. Axit sunfuric loãng
c. Dung dịch kali hiđroxit
Viết các phương trình hóa học.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, - Những oxit tác dụng với nước:
+ P2O5 + 3H2O--> 2H3PO4
+ Na2O + H2O---> 2NaOH
+ N2O5 + H2O---> 2HNO3
+ CuO + H2O---> Cu(OH)2
+ BaO + H2O---> Ba(OH)2
+ K2O + H2O---> 2KOH
+ Fe2O3 + 3H2O---> 2Fe(OH)3
+ SO2 + H2O---> H2SO3
b, Những oxit tác dụng với H2SO4
+ Na2O + H2SO4---> Na2SO4 + H2O
+ K2O + H2SO4 ----> K2SO4 + H2O
+ BaO + H2SO4---> BaSO4 + H2O
+ CuO + H2SO4---> CuSO4 + H2O
c, - Tác dụng với dd Ba(OH)2
+ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O
Chúc bạn học tốt <3
a)BaO+H2O->Ba(oH)2
SO2+H2O->H2SO3
c)
SO2+KOH->K2SO3+H2O
b)
BaO+2HCl->BaCl2+H2O
Fe2O3+6HCl->2Fecl3+3H2O
\(a/ BaO; SO_2\\ BaO+H_2O \to Ba(OH)_2\\ SO_2 +H_2O \to H_2SO_3\\ b/ SO_2\\ 2KOH+SO_2 \to K_2SO_3+H_2O\\ c/ BaO; Fe_2O_3\\ BaO+2HCl \to BaCl_2+H_2O\\\ Fe_2O_3+6HCl \to 2FeCl_3+3H_2O\)
6.
a. CaO + H2O ---> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
SO3 + H2O ---> H2SO4
b. CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
c. Fe2O3 + 6NaOH ---> 2Fe(OH)3 + 3Na2O
P2O5 + 4NaOH ---> 2Na2HPO4 + H2O
SO3 + NaOH ---> NaHSO4
7.
a. Kẽm oxit
b. lưu huỳnh đioxit
c. lưu huỳnh trioxit
d. Canxi oxit
e. Cacbon đioxit
8.
a. CO2 + H2O ---> H2CO3
SO2 + H2O ---> H2SO3
b. Na2O + H2O ---> 2NaOH
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
c. Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O
CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O
CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d. CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O
9.
a. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O
S + O2 ---to---> SO2
C + O2 ---to---> CO2
2Mg + O2 ---to---> 2MgO
2Ca + O2 ---to---> 2CaO
2Cu + O2 ---to---> 2CuO
b. \(Cu\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}CuO+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}MgO+H_2O\)
\(CaCO_3\overset{t^o}{--->}CaO+CO_2\)
10.
- Trích mẫu thử:
- Cho que đóm vào các mẫu thử:
+ Nếu que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là H2 và CO
+ Nếu có phản ứng là SO2
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
+ Không có hiện tượng là SO3
- Dẫn 2 khí còn lại qua Fe2O3
+ Nếu có khí bay ra là CO
CO + Fe2O3 ---to---> 2FeO + CO2
+ Không có hiện tượng gì là H2
3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O
Những oxit bazơ tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 là : Fe 2 O 3 , CuO và MgO.
Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4 → Fe 2 SO 4 3 + 3 H 2 O
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
MgO + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 O
Những oxit axit tác dụng với dung dịch NaOH là : SO 2 , CO 2
2NaOH + SO 2 → Na 2 SO 3 + H 2 O
2NaOH + CO 2 → Na 2 CO 3 + H 2 O
Những oxit axit tác dụng được với H 2 O là : SO 2 , CO 2
SO 2 + H 2 O → H 2 SO 3
CO 2 + H 2 O → H 2 CO 3
a) Các oxit tác dụng với nước:
- Na2O: Na2O + H2O → 2NaOH
- SO2: SO2 + H2O → H2SO3
- P2O5: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
b) Chất tác dụng với KOH:
- SO2: SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- P2O5: P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
- Al2O3: Al2O3 + 2KOH + H2O → 2KAlO2 + 2H2↑
c) Chất tác dụng với HCl:
- Na2O: Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
- MgO: MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
- Al2O3: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
\(a,BaO;SO_2;P_2O_5\\ PTHH:BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ b,CuO;BaO;Fe_2O_3\\ PTHH:CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ c,SO_2;P_2O_5\\ PTHH:SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\\ SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\\ 6KOH+P_2O_5\rightarrow2K_3PO_4+3H_2O\)