Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’d rather you ______ to the English-speaking club with me this Sunday.
A. will come
B. came
C. come
D. to come
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: S1 would rather S2 + Ved/ V2
Tạm dịch: Tôi muốn bạn đến câu lạc bộ nói tiếng Anh với tôi chủ nhật tuần này
Đáp án là B
Cấu trúc: S1 would rather S2 + Ved/ V2 : muốn ai đó làm gì
Câu này dịch như sau: Tôi muốn bạn đến câu lạc bộ nói tiếng Anh với tôi chủ nhật tuần này
Đáp án B
Giải thích: Before long = Không lâu
Do sth like sb = làm gì giống ai đó
Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.
A. After/ like
Không có cấu trúc “After long”.
C. After/ with
Không có cấu trúc “After long”.
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
D. Before/ for
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
ĐÁP ÁN B
Giải thích: Before long = Không lâu
Do sth like sb = làm gì giống ai đó
Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.
A. After/ like
Không có cấu trúc “After long”.
C. After/ with
Không có cấu trúc “After long”.
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
D. Before/ for
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
Đáp án B
Giải thích: Before long = Không lâu
Do sth like sb = làm gì giống ai đó
Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói Tiếng Anh như một người bản xứ.
A. After/ like
Không có cấu trúc “After long”.
C. After/ with
Không có cấu trúc “After long”.
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
D. Before/ for
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
Câu đề bài: Tôi mong rằng bạn ____________ nói bất cứ điều gì cho John về cuộc hội thoại của anh ấy.
Đáp án A: didn’t
Would rather sb did sth: mong rằng ai đó không làm gì (ở hiện tại);
Would rather sb hadn’t done sth: mong rằng ai đó đã không làm gì (nhưng đã
làm);
Would rather sb would do sth: mong rằng ai sẽ làm gì;
Wouỉd rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì = prefer doing sth to
doing sth.
Đáp án A.
Ta có cấu trúc nói về Thích ai đó làm gì hơn:
- Would rather somebody did something (trong hiện tại)
- Would rather somebody had done something (trong quá khứ)
Ex: I would rather you had not talked to your mom like that, she was in deep dismal (rất đau buồn).
Đáp án A.
Ta có cấu trúc nói về Thích ai đó làm gì hơn:
- Would rather somebody did something (trong hiện tại)
- Would rather somebody had done something (trong quá khứ)
Ex: I would rather you had not talked to your mom like that, she was in deep dismal (rất đau buồn)
MEMORIZE |
Would rather: + do sth/ not do sth: thích/không thích làm gì + do sth than do sth: thà làm gì còn hơn làm gì + sb did/ didn’t do sth: thích ai làm/không làm gi + had done sth: mong giá như đã làm (nhưng đã không làm) |
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có cấu trúc: S1 would rather S2 + V(quá khứ): muốn cùng ai làm gì.
Dịch: Tôi muốn bạn đến câu lạc bộ nói tiếng Anh với tôi chủ nhật tuần này.