K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2018

Đáp án A

Định hướng tư duy giải

Cần chú ý: Aminoaxit là chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy nên không tồn tại ở trạng thái khí.

Ngoài ra, khi giải bài tập về aminoaxit cũng cần chú ý: Nếu aminoaxit dư thì nó cũng là chất rắn khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.

14 tháng 6 2018

Đáp án A

Định hướng tư duy giải

Cần chú ý: Aminoaxit là chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy nên không tồn tại ở trạng thái khí.

Ngoài ra, khi giải bài tập về aminoaxit cũng cần chú ý: Nếu aminoaxit dư thì nó cũng là chất rắn khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.

16 tháng 7 2018

Chọn C

K, NaOH,nước Br2,, anhiđrit axetic

 

26 tháng 2 2019

Chọn C

20 tháng 5 2017

H2N-CH2-COOH

2 tháng 3 2017

Khi đun nóng 1 mol HCOOH, 1 mol CH3COOH, 2mol C2H5OH:

Số mol c cht ở trng thái cân bng:

n(HCOOH) = 1 - 0,6 = 0,4mol; n(CH3COOH) = 1 - 0,4 = 0,6mol

n(C2H5OH) = 2 - 0,6 - 0,4 = 1mol; n(H2O) = 0,6 + 0,4 = 1mol

Hng số cân bng ca các phn ứng este hóa:

Pư của HCOOH: K1 = [H2O].[HCOOC2H5]/[HCOOH][C2H5OH] = 1.0,6/0,4.1 = 1,5

Pư của CH3COOH: K2 = [H2O].[CH3COOC2H5]/[CH3COOH][C2H5OH] = 1.0,4/0,6.1 = 2/3

Khi đun nóng 1 mol HCOOH, 4 mol CH3COOH và a mol C2H5OH:

Gọi b là số mol của este CH3COOC2H5 thu được.

Số mol c cht ở trng thái cân bng:

n(HCOOH) = 1 - 0,8 = 0,2mol; n(CH3COOH) = 4 - b mol

n(C2H5OH) = a - 0,8 - b mol; n(H2O) = 0,8+b mol

Hng số cân bng ca các phn ứng este hóa:

Phn ứng của HCOOH: K1 = (0,8+b).0,8/0,2(a-b-0,8) = 1,5

 1,5a - 1,5b - 1,2 = 4b + 3,2  1,5a - 5,5b = 4,4 [1]

Pư của CH3COOH: K2 =(0,8+b).b/[(4-b)(a-b-0,8)] = 2/3

 K1/K2 = 0,8.(4-b)/b.0,2 = 1,5/(2/3) = 9/4

 b = 2,56 mol

Thay b vào [1], ta được a = 12,32 mol

=> Đáp án C

13 tháng 12 2021

A

13 tháng 12 2021

A

4 tháng 1 2017

Đáp án D

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây? A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.       ...
Đọc tiếp

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?

A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là

  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.

Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?

 A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.                                B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.

 C. KOH, KCl, H2O, HCl.                                        D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.

Câu 10: Các chất  nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?

A. F2 + H2.             B. Cl2 + H­2.         C. Br2 + H2.              D. I2 + H2

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là

 A. Zn.                 B. Mg.                    C. Al.                       D. Fe.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?

A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.

C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?

A. 2H2S + O2 (thiếu)  2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2  + 2H2O.

C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O.                   D. 2H2S(dd) + O2(kk)   2S + 2H2O.

Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4. 

Chọn phát biểu sai 

A. SO2 là chất bị khử.      B. SO2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa.      D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.

Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom.    B. dung dịch NaOH.    C. dung dịch Ba(OH)2.    D. CaO.

Câu 21:  Cho các phản ứng hóa học sau đây:

(a). S + O2   SO2.

(b). 4 FeS2 + 11O2       2Fe2O3 + 8SO2.

(c). Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.

   Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.

A. (a) và (c).       B. (b) và (c) .         C. (a) và (b).       D. (b) .

Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. O3 + Ag      B. H2S + SO2      C. H2S +O2 (thiếu)        D. SO2+Br2+ H2O.

 

1
20 tháng 3 2022

Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất  nào sau đây là phản ứng oxi khử?

A. FeS.                 B. CuO.                C. ZnO.               D. MnO2.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là

  A. H2S.               B. SO3.                C. SO2.                     D. O2.

Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?

 A. H2O, NaOH, NaCl, HClO.                                B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.

 C. KOH, KCl, H2O, HCl.                                        D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.

Câu 10: Các chất  nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?

A. F2 + H2.             B. Cl2 + H­2.         C. Br2 + H2.              D. I2 + H2. 

Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là

 A. Zn.                 B. Mg.                    C. Al.                       D. Fe.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?

A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.

C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?

A. 2H2S + O2 (thiếu)  2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2  + 2H2O.

C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O.                   D. 2H2S(dd) + O2(kk)   2S + 2H2O.

Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O   2HBr + H2SO4. 

Chọn phát biểu sai 

A. SO2 là chất bị khử.      B. SO2 là chất khử.

C. Br2 là chất oxi hóa.      D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.

Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom.    B. dung dịch NaOH.    C. dung dịch Ba(OH)2.    D. CaO.

Câu 21:  Cho các phản ứng hóa học sau đây:

(a). S + O2   SO2.

(b). 4 FeS2 + 11O2       2Fe2O3 + 8SO2.

(c). Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.

   Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.

A. (a) và (c).       B. (b) và (c) .         C. (a) và (b).       D. (b) .

Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. O3 + Ag      B. H2S + SO2      C. H2S +O2 (thiếu)        D. SO2+Br2+ H2O

31 tháng 7 2019

Đáp án A

Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH gồm:

H2NCH2COOH và CH3COOH