K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2018

Chọn C.

Đáp án C
Dich câu: Thi thoảng tôi đến thăm ông bà tôi ở vùng nông thôn và ở lại đó một vài ngày.
A. always (luôn luôn)
B. rarely = D. scarcely (hiếm khi)
C. occasionally (thỉnh thoảng)
“once in a while” là thành ngữ nói về việc xảy ra không thường xuyên, thỉnh thoảng. Vậy từ đồng nghĩa với nó là “occasionally”

14 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

Once in a while: thỉnh thoảng

  A. Rarely: hiếm khi                                      B. Regularly: thường xuyên

  C. Usually: thông thường                             D. Sometimes: thỉnh thoảng

=> once in a while = sometimes

Tạm dịch: Tôi thỉnh thoảng đến thăm ông bà ở nông trại và ở đó vài ngày.

Chọn D

14 tháng 4 2017

Đáp án B.

8 tháng 5 2018

Đáp án : A

Visit = call on = tới thăm ai

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

6 tháng 1 2018

Đáp án D

for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time. 

Các đáp án còn lại: 

A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn.

B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi. 

C. for relaxation: nghỉ ngơi. 

Dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi.

15 tháng 5 2017

Đáp án D

for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time.

Các đáp án còn lại:

A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn.

B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi.

C. for relaxation: nghỉ ngơi.

Dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi

17 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải nghĩa: (to) take care of = (to) look after: quan tâm, chăm sóc

Các đáp án còn lại:

A. look like: trông giống

C. look for: tìm kiếm

D. look at: nhìn vào

Dịch nghĩa: Cậu có thể giúp tôi chăm bọn nhỏ trong thời gian tôi đi được không?

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

20 tháng 3 2018

Tạm dịch: Mike giả vờ bị ốm nhưng tôi đã nhìn thấu được sự dối trá của anh ta.

see through: nhìn thấu = be aware of: nhận thức/biết được điều đó

Chọn D

Các phương án khác:

A. quen thuộc với việc gì/ được sử dụng để làm gì

B. trở nên tức giận với ai/điều gì đó

C. trở nên chán cái gì