từ trái nghĩa với bạn bè là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa với đoàn kết là chia rẽ
Trái nghĩa với bạn bè là kẻ thù
@Nghệ Mạt
#cua
Those are the people we know in life that are not related to us.I consider them as my family.But some people are fake, I know. people a chance, right?
Đồng nghĩa: Đối tác
Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.
Trái nghĩa: Kẻ thù
Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.
@Nghệ Mạt
#cua
đồng nghĩa: bạn hữu. câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.
trái nghĩa: thù địch câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
có ý nghĩa chỉ nhóm người có mối quan hệ thân thiết và gần gũi.
Disagreement >< Peaceful
Disharmony >< Peaceful
Fighting >< Peaceful
War >< Peaceful
Agitation >< Peaceful
Distress >< Peaceful
Frustration >< Peaceful
Upset >< Peaceful
Worry >< Peaceful
nâng cao tinh thần ham học hỏi, hơn nữa giúp chúng ta nâng cao sự đoàn kết, gắn bó, gần gũi hơn với bạn bè, thầy cô.
Tham khảo :
Việc học hỏi từ thầy cô, bạn bè giúp chúng ta có thêm nhiều kiến thức và kĩ năng sống. Việc học không chỉ giới hạn trong sách vở, chương trình học mà việc học còn được vận dụng khi chúng ta tiếp xúc, học hỏi những người có kinh nghiệm như thầy cô, có nhiều điều mới lạ, khác biệt như bạn bè. Điều đó còn giúp chúng ta nâng cao sự đoàn kết, gắn bó, gần gũi hơn với bạn bè, thầy cô.
Kẻ thù
kẻ thù