Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The brochure says that the hotel has a great _________of the sea.
A. appearance
B. look
C. sight
D. view
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là A.
Abandon: từ bỏ/ bỏ rơi
Display: trưng bày
Sale: sự buôn bán
Cụm từ: waste disposal = the disposal of waste [ sự chôn/ xử lý chất thải]
Câu này dịch như sau: Việc xử lý an toàn chất thải hạt nhân là vấn đề lớn toàn cầu
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định.
There has been..., hasn’t there?
Tạm dịch: Doanh số bán lẻ đã tăng có phải không?
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
A. appearance (n): vẻ ngoài, bề ngoài, ngoại hình
B. look (n): ngoại hình, nhan sắc; (v): nhìn
C. sight (n): tầm nhìn, sự nhìn, thị lực
D. view (n): tầm nhìn, tầm mắt, cảnh, quang cảnh
Dịch: Tờ quảng cáo nói rằng khách sạn có hướng nhìn ra biển.