- Write 5 sentences with Present Simple for future use about your timetable or programs.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.
(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)
2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.
(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)
3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.
(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)
- You always go to school by bike. – Yes, that’s true.
(Bạn luôn đến trường bằng xe đạp. - Ừm, đúng vậy.)
- You are somtimes late for school. – Yes, that’s true.
(Bạn thỉnh thoảng đi học muộn. - Ừm, đúng vậy.)
- You usually help your mother with the housework. – No, that’s false.
(Bạn thường giúp mẹ làm việc nhà. – Không, sai rồi.)
Em cố gắng tự làm càng tốt nhá chứ phụ thuộc mãi không tốt đâu nhé ( anh nhắc em thế thui )
Em thử tham khảo câu trả lời của anh nha:
Example:
1. I have English on Monday.
2. She has Vietnamese, Maths, History on Friday.
3. He ussualy gets up early to review old lesson and prepare new lessons.
4. My Dad always watches news on TV at about 6 p.m.
5. We often study in extra class in the evening.
( Có thể có những câu ghi sai
Mong mọi người thông cảm nếu sai nhá )
ik cảm ơn bạn nhìu nha