Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
My neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don’t eat at restaurant, and always try to find the best price
A. to spend money too easily
B. to not like spending money
C. to be careful with money
D. to save as much money as possible
Chọn A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(v) tight with money: chắt bóp tiền
A. to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng
B. to not like spending money: không thích tiêu tiền
C. to be careful with money: cẩn thận với tiền
D. to save as much money as possible: tiết kiệm càng nhiều tiền càng tốt
=> tight with money >< to spend money too easily
Tạm dịch: Hàng xóm của tôi rất chắt bóp tiền. Họ ghét vứt đồ ăn, không ăn ở nhà hàng và luôn cố gắng tìm mức giá tốt nhất