OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học
OLM giới thiệu Bộ đề kiểm tra giữa kỳ I giúp đạt điểm 10, xem ngay!
Cuộc thi vẽ tranh chào mừng ngày 20/10, tham gia ngay!
Tập huấn ra đề kiểm tra và chấm phiếu trắc nghiệm dành cho giáo viên khối THPT
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho đẳng thức a 2 a 3 a 3 = a α , 0 < a ≠ 1 . Khi đó α thuộc khoảng nào trong các khoảng sau.
A. (-1;0)
B. (0;1)
C. (-2;-1)
D. (-3;-2)
Ta có đẳng thức a . a 33 5 3 a 3 = a α với 0 ≤ a ≠ 1 . Khi đó α thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
C. (1;3)
D. (3;4)
Đáp án A.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng α có phương trình 2 x + 2 y + z - 3 = 0 .Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng α sao cho MA = MB = MC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2 a + b - c = 0
B. 2 a + 3 b - 4 c = 41
C. 5 a + b + c = 0
D. a + 3 b + c = 0
Chọn đáp án B
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 5 2 = y + 7 2 = z - 12 - 1 và mặt phẳng ( α ) : x+2y-3z-3=0. Gọi M là giao điểm của d với ( α ) , A thuộc d sao cho A M = 14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( α )
A. 2
B. 3.
C. 6.
D. 14
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 5 2 = y + 7 2 = z - 12 - 1 và mặt phẳng α : x + 2 y - 3 z - 3 = 0 . Gọi M là giao điểm của d với α , A thuộc d sao cho A M = 14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng α
C. 6
Đáp án B
Cho số dương a khác 1 và các số thực α ; β . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. a α . a β = a α . β
B. a α . a β = a α + β
C. a α β = a α . β
D. a α a β = a α - β
Đáp án A
Ta có
a α . a β = a α . β .
Cho số dương a khác 1 và các số thực α , β . Đẳng thức nào sau đây là sai?
D. a α a β = a α − β
Ta có a α . a β = a α + β
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x − y + 2 z + 2 = 0 và điểm A(1;-2;0). Mặt phẳng α song song với (P) và cách A một khoảng bằng 2 có dạng 2 x + a y + b z + c = 0 . Khi đó, tổng a + b + c bằng bao nhiêu?
A. -1
B. -10
C. -9
D. 3
Đáp án C.
Tính khoảng cách từ điểm A(2; 4; -3) lần lượt đến các mặt phẳng sau: 2x – y + 2z – 9 = 0 (α)
Ta có:
Xét biểu thức A = (((1 α 2) β 3) γ 4). Số lượng các biểu thức nhận được từ A khi thay mỗi dấu ‘α’, ‘β’, ‘γ’ bằng một trong 3 phép tính ‘+’, ‘-‘, ‘*’: