Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, gen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả đỏ, tròn với cây thân thấp, quả vàng, dài thu được F1 gồm 1602 cây thân cao, quả màu đỏ, dài : 1601 cây thân cao, quả màu vàng, dài : 1600 cây thân thấp, quả màu đỏ, tròn : 1599 cây thân thấp, quả màu vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen , sơ đồ lai nào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A : cao > a : thấp
B : đỏ > b : vàng
D : tròn > d : dài
Cao : thấp = 1 : 1 à Aa x aa
Đỏ : vàng = 1 : 1 à Bb x bb
Tròn : dài = 1 : 1 à Dd x dd
(1 : 1) (1 : 1) (1 : 1) # 1 : 1 : 1 : 1 ( đề)
ð Có 2 gen cùng nằm trên 1 NST
ð Không có KH thấp _ tròn (aaD_ )
ð Bb AD/ad x bb ad/ad
Đáp án : A
A : cao > a : thấp
B : đỏ > b : vàng
Cao , đỏ = 45% => aabb = 4% = 0,2 x 0,2
ð Ab/aB x Ab/aB (f = 0,4)
Ab = aB = 0,3 | Ab = aB = 0,3
AB = ab = 0,2 | AB = ab = 0,2
Cây có thân cao hoa đỏ có 2 alen trội là cơ thể dị hợp hai cặp gen :
(Aa,Bb) = ( 0.3 x0.3 )(0.2 x0.2) = 0,26
Tỉ lệ cây hoa đỏ dị hợp hai cặp gen trong tổng số các cây hoa đỏ thân cao là :
à AaBb/A_B_ = 0,26 : 0,54 = 0.4815 = 48,15%
à Đáp án : D
A : cao > a : thấp
B : tròn > b : bầu
F2 : cao : thấp = 1 : 1 à Aa x aa
Tròn : bầu = 1 : 1 à Bb x bb
Ta có cây thân cao quả tròn lai với cây thân thấp quả bầu dục
ð Các thể có tỉ lệ thấp mang giao tử hoán vị: ( cao , bầu dục ; thấp tròn )
ð Tần số hoán vị gen là :
ð (21 + 19 ): ( 81 + 79 + 21 + 19 ) = 40 : 200 = 0.05
Đáp án : A
A : cao > a : thấp
B : đỏ > b : trắng
Aabb = 0,09 = ab x ab = 0,3 x 0,3 (giao tử liên kết)
ð f = 1 – 2 . 0,3 = 0,4
AB/ab x AB/ab (f = 0,4)
AB = ab = 0,3 AB = ab = 0,3
Ab = aB = 0,2 Ab = aB = 0,2
Cao - đỏ di ̣ hợp AaBb = 0,26
ð Số cao – đỏ di ̣ hợp là : 4000 x 0,26 = 1040
Đáp án : B
B : xam > b : đen
V : dài > v : cụt
Bv/Bv x bV/bV ð F1 : Bv/bV
F1 giao phối ngẫu nhiên
Bv/bV x Bv/bV (f = 0,1)
Bv = bV = 0,5 Bv = bV = 0,45
BV = bv = 0,05
B_vv = 05 x ( 0.45 + 0.05) = 0,25
Đáp án : C
F1 : 100% cao à A : cao > a : thấp
F2 : thấp chiếm 25% => Aa x Aa
ð Cao F2 : 1/3AA : 2/3Aa
Trong số cao F2 , chỉ có AA tự thụ cho toàn cây cao F3
ð AA chiếm 1/3
Đáp án A
A : tròn > a : dài
B : ngọt > b : chua
D : đỏ > d : vàng
Aa x Aa à A_ = 0,75 (tròn)
BD/bd (f = 0,4) x BD/bd
BD = bd = 0,3 BD = bd = 0,5
Bd = bD = 0,2
bbD_ = 0,1 (chua _ đỏ)
ð A_bbD_ = 0,1 x 0,75 = 0,075 = 7.5%
Đáp án : B
A : đỏ > a : vàng
B : ngọt > b : chua
Tự thụ
Aaaa x Aaaa
1/2Aa : 1/2aa 1/2Aa : 1/2aa
3/4A_ : ¼ aaaa ( 3 đỏ : 1 vàng )
Bbbb x Bbbb
1/2Bb : 1/2bb 1/2Bb : 1/2bb
3/4B_ : ¼ bbbb ( 3 ngọt : 1 chua
ð (3 : 1) ( 3:1) = 9 : 3 : 3 : 1
ð Đáp án : C
Cây cao nhât : aabb : 100cm
ð Cây 80 cm có (100 – 80 ): 10 = 2 gen trội
ð Các KG cho KH 80cm :
AAbb , AaBb , aaBB => 3KG
Đáp án : A
A : vàng > a : xanh
Aa x aa
F1 tự thụ :
Xét cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn
Aa x Aa => 3A- : 1 aa
A_ = ½ . ¾ = 3/8
Cơ thể có kiểu gen aa không thể tạo hạt vàng
Đáp án : B