It’s amazing how Jenny acts as though she and Darren _______ serious problem at the moment
A. aren’t having
B. weren’t having
C. university
D. hadn’t been having
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích:
as if/ as though: như là
Sau as if/ as though ta dùng thì quá khứ đơn để giả định một điều không có thật ở hiện tại.
Ở đây, Jenny và Darren đang có xung đột ở hiện tại, nhưng người nói thấy Jenny hành động như là
không có chuyện gì, trái với thực tế, nên dùng quá khứ đơn.
Còn nếu hành động đó có thể có thực ở hiện tại thì ta vẫn dùng thì hiện tại.
Dịch nghĩa. Thật kì lạ, cách mà Jenny cư xử thì dường như hiện tại cô ấy và Darren không có vấn
đề gì. (nhưng sự thật là họ có)
Đáp án B
as though: như thể, cứ như là
Cấu trúc As though + past subjunctive (giả định quá khứ đơn) dùng để diễn tả các tình huống giả định (không đúng, không có khả năng xảy ra ở hiện tại). Trong mệnh đề sau as though, tất cả chủ ngữ đều đi với động từ to be were.
Dịch nghĩa: Thật ngạc nhiên khi Jenny hành động như thể là cô ấy và Daren không có những vấn đề nghiêm trọng vào lúc này
1 : ..........can i get there ? A : What B : Where C : How D : Who
2 : She often .......... dinner at 7 p.m and now she ........... dinner .
A : is having / is having B : has / has C : has / is having D : is having / has
3 : Vinh ............ his homework at the moment . A : do B : does C : are doing D : is doing
1. ...... for twelve hours , I left marvelous .
A. Having slept
B. Have slept
C. having been slept
D. have been slept
2. By the time their baby arrivers , the Johnson hope ............. painting and decorating the new nursery .
A. having finished
B. to have finished
C. having been finished
D. to have been finished
3. She's angry about .............. to the farewell party last night .
A. not having invited
B. not to have invited
C. not having been invited
D. not to have been invited
4. We decided not to travel , ........... the terrible weather forecast
A. having heard
B. to have heard
C. having been heard
D. to have been heard
5. I'd love ........... to the party , but it was impossible
A. having gone
B. to have gone
C. having been gone
D. to have been gone
6. I don't recall ............. him at the conference .
A. having seen
B. to have pained
C. having been seen
D. to have been seen
7. ............. in dark colors , the room needed some bright lights
A. having plainted
B. to have plained
C. having been plained
D. to have been plained
8. the stockbroker denied ............. of the secret business deal
A. having informed
B. to have informed
C. having been informed
D. to have been informed
9. They now regret ............ their son by providing too many material possessions
A . having spoiled
B. to have spoiled
C. having been spoiled
D . to have been spoiled
Chọn đáp án B
Tạm dịch: Jenny và Jimmy đang trò chuyện về giáo dục đại học
Jenny: “Mình nghĩ có một tấm bằng đại học là cách duy nhất để thành công trong cuộc sống”
Jimmy: “_______. Có nhiều người thành công mà không cần bằng đại học”
A. That’s all right: Điều đó hoàn toàn đúng
B. I don’t quite agree: Mình hoàn toàn không đồng ý
C. I can’t agree more: Mình hoàn toàn đồng ý
D. That’s life: Cuộc sống mà
Dựa vào vế sau trong câu trả lời của Jimmy ta có thể thấy được cô ấy không đồng ý với Jenny. Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
find mistake: At the moment my sister is having -> has a good job and she loves it very much.
1 C
2 A
3 D
4 A
5 C (câu này đề sai đk bạn
sau although phải là clause chứ)
Đáp án : B
Trong hiện tại, có thể dùng: As though + S + V-ed/were… = như thể là … (điều gì không đúng trong thực tại)