K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 6. Gạch chân dưới các đại từ xưng hô trong đoạn văn sau, rồi xếp các từ đó vào bảng dưới.Cái Lan chạy sang nhà Hoa, đứng ở ngoài cửa nói vọng vào:- Sao giờ này cậu vẫn còn ngồi đây? Vào thay áo quần nhanh lên để đi sinh nhật Mi.- Ơ, tớ tưởng 7 giờ tối mới bắt đầu mà? - Lan nghi ngờ.- Trời ạ, thế cậu không định đi mua quà cho nó hả? - Lan hỏi lại.Nghe nói vậy, Hoa vội bật...
Đọc tiếp

Câu 6. Gạch chân dưới các đại từ xưng hô trong đoạn văn sau, rồi xếp các từ đó vào bảng dưới.

Cái Lan chạy sang nhà Hoa, đứng ở ngoài cửa nói vọng vào:

- Sao giờ này cậu vẫn còn ngồi đây? Vào thay áo quần nhanh lên để đi sinh nhật Mi.

- Ơ, tớ tưởng 7 giờ tối mới bắt đầu mà? - Lan nghi ngờ.

- Trời ạ, thế cậu không định đi mua quà cho nó hả? - Lan hỏi lại.

Nghe nói vậy, Hoa vội bật dậy, lao vào nhà, vừa đi vừa nói vọng ra:

- Cậu chờ tớ chút, rồi chúng mình cùng đi!

Đại từ chỉ ngôi thứ nhất

Đại từ chỉ ngôi thứ hai

Đại từ chỉ ngôi thứ ba

   

(- Đại từ xưng hô thể hiện ở 3 ngôi:

·         Đại từ chỉ ngôi thứ nhất (chỉ người nói): tôi, ta, tớ, chúng tôi, chúng ta...

·         Đại từ chỉ ngôi thứ hai (chỉ người nghe): mày, cậu, các cậu...

·         Đại từ chỉ ngôi thứ ba (người được 2 người ở ngôi thứ nhất và thứ 2 nói tới): họ, nó, hắn, bọn họ, chúng nó...)

3
21 tháng 11 2021

- Đại từ chỉ ngôi thứ nhất: tớ, chúng mình

- Đại từ chỉ ngôi thứ hai: cậu

- Đại từ chỉ ngôi thứ ba: nó

5 tháng 12 2021

câu c nhé cậu

8 tháng 1

mình chữa lại câu 2 là : gạch chân quan hệ từ và nói rõ ....... hết

25 tháng 11 2018

ĐT: trả lời ,nhìn,vịn,hắt,thấy,lăn,trào,bỏ.                                                                                                                                                                tính từ:xa,vời vợi,lớn                                                                                                                                                                                          quan hệ từ;qua, với,ở,ba

25 tháng 11 2018

       Động từ

       Tính từ

        Quan hệ từ

trả lời, nhìn, vịn, Qua,

hắt, thấy, lăn, trào, ở, bỏ

vời vợi, xa, lớn

với

1. a, Đọc câu văn sau rồi điền từ vào chỗ trống theo yêu cầuMột hôm, trên đường đi học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này, cái gì quý nhấta, Tìm Các danh từ chung trong câu ?b, Tìm Các danh từ riêng trong câu ?2. Gạch dưới đại từ xưng hô trong các câu văn sau.Hùng nới : '' Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không ? ''3. Viết vào...
Đọc tiếp

1. a, Đọc câu văn sau rồi điền từ vào chỗ trống theo yêu cầu

Một hôm, trên đường đi học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này, cái gì quý nhất

a, Tìm Các danh từ chung trong câu ?

b, Tìm Các danh từ riêng trong câu ?

2. Gạch dưới đại từ xưng hô trong các câu văn sau.

Hùng nới : '' Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không ? ''

3. Viết vào chỗ trống theo yêu cầu sau :

a, Câu văn thuộc kiểu câu Ai là gì ? Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. Gạch dưới các danh từ đó trong câu

b, Câu văn thuộc kiểu câu Ai làm gì ? Có đại từ làm chủ ngữ trong câu. Gạch dưới đại từ đó trong câu

4. Tập làm văn : Viết một đoạn văn ( khoảng 6 đến 7 câu ) tả một người bạn của em đang vui chơi. Viết lại các động từ, quan hệ từ có trong đoạnvăn đó

giúp mik nha

0
11 tháng 2 2020

tôi....nó...nó.....nó..

25 tháng 4 2020

tôi, nó,nó,nó

Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơmb) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay...
Đọc tiếp

Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:

a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm

b) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy

 

Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:

Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

 

Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào:

Lúc tan học, Lan hỏi Hằng:

- Hằng ơi, cậu được mấy điểm Toán?

- Tớ được 10, còn cậu được mấy điểm?

- Tớ cũng vậy.

 

Bài 4: Gạch chân dưới các quan hệ từ và cặp quan hệ từ có trong các câu văn sau và nêu rõ tác dụng của chúng:

a) Ông tôi đã già nhưng không một này nào quên ra vườn.

b) Tấm rất chăm chỉ còn Cám rất lường biếng.

c) Nam không chỉ học giỏi mà cậu còn hát rất hay.

d) Mặc dù cuộc sống khó khăn nhưng Lan vẫn học tốt.

2
15 tháng 4 2020

Xác định nghĩa

a) Ăn đòn - bị người khác đánh ( NC )

ăn nắng - làn da dễ bị đen khi đứng dưới nắng ( NC ) 

ăn ảnh - chỉ một người chụp ảnh đẹp ( NC ) 

ăn cơm - chỉ hành động ăn cơm ( NG ) 

b) chạy ăn : kiếm cái ăn cho qua ngày ( NC )

ô tô chạy : chỉ sự di chuyển của ô tô ( NG )

chạy nhanh : chỉ vận tốc chạy nhanh hơn bình thường ( NG )

đồng hồ chạy : chỉ sự hoạt động của đồng hồ ( NC )

* NG = nghĩa gốc , NC = nghĩa chuyển *

15 tháng 4 2020

Tìm từ trái nghĩa

Thật thà - dối trá

Giỏi giang - ngu dốt

Cứng cỏi - yếu mềm

Hiền lành - hung dữ

Nhỏ bé - to lớn

Nông cạn - sâu thẳm

Sáng sủa - tối tăm 

Thuận lợi - bất lợi

14 tháng 12 2021

giup mik ak

14 tháng 12 2021

Danh từ: bọ ngựa,hôm,lứa con,mẹ
Động từ:đẻ,quanh quẩn,ra đời,bỏ đi
Tính từ:thanh mảnh,trắng,xanh nhạt,vàng sẫm,nâu bóng,chắc nịch,bất công
Đại từ:nó,tôi
Quan hệ từ:và
 Có j ko đúng mong bn bỏ qua!

 

Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơmb) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay...
Đọc tiếp

Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:

a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm

b) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy

 

Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:

Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

 

Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào:

Lúc tan học, Lan hỏi Hằng:

- Hằng ơi, cậu được mấy điểm Toán?

- Tớ được 10, còn cậu được mấy điểm?

- Tớ cũng vậy.

 

Bài 4: Gạch chân dưới các quan hệ từ và cặp quan hệ từ có trong các câu văn sau và nêu rõ tác dụng của chúng:

a) Ông tôi đã già nhưng không một này nào quên ra vườn.

b) Tấm rất chăm chỉ còn Cám rất lường biếng.

c) Nam không chỉ học giỏi mà cậu còn hát rất hay.

d) Mặc dù cuộc sống khó khăn nhưng Lan vẫn học tốt.

 

Các bạn giúp mình nhé!

1
15 tháng 4 2020

Xác định nghĩa 

a) Ăn đòn - bị người khác đánh ( NC )

ăn nắng - làn da dễ bị đen khi đứng dưới nắng ( NC ) 

ăn ảnh - chỉ một người chụp ảnh đẹp ( NC ) 

ăn cơm - chỉ hành động ăn cơm ( NG ) 

b) chạy ăn : kiếm cái ăn cho qua ngày ( NC )

ô tô chạy : chỉ sự di chuyển của ô tô ( NG )

chạy nhanh : chỉ vận tốc chạy nhanh hơn bình thường ( NG )

đồng hồ chạy : chỉ sự hoạt động của đồng hồ ( NC )