_______ charge for _______ excess luggage is £10 _______ kilo
A. The; an; a
B. The; Þ; a
C. Þ; Þ; a
D. Þ; an; the
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Để chỉ hành lí chung chung nên ta không dùng thêm mạo từ the. Chỉ dùng the khi sự vật đó đã được nhắc đến trước đó hoặc khi người nói và người nghe đều hiểu sự vật đó ám chỉ cụ thể cái nào.
Tỉ lệ tiền phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền per/ a vào vị trí thứ 3.
Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên có the.
Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1kg.
Đáp án B
Giải thích: khi đi máy bay được phép mang một khối lượng hành lí nhất định, lượng hành lí thừa nằm ngoài số cân nặng cho phép gọi là excessive luggage - danh từ không đếm được. Để chỉ hành lí chung chung nên ta không dùng thêm mạo từ the. Chỉ dùng the khi sự vật đó đã được nhắc đến trước đó hoặc khi người nói và người nghe đều hiểu sự vật đó ám chỉ cụ thể cái nào.
Tỉ lệ tiền phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền a/per vào vị trí thứ 3.
Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên có the.
Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1kg.
Đáp án là B.
“The charge”: phí (của dịch vụ nào đó)
“luggage” không đếm được, không cần mạo từ
“a kilo” = “one kilo” ($10 one kilo)
VIII. Supply the correct forms of the words given in parentheses to complete the sentences.
1. Renting a computer isn't _____comparable _____ (compare) to owning one.
2. If your luggage is (weigh) _____overweight _____, you’ll have to pay an excess charge.
3. He has this (mad) ______maddening_______ habit of never looking at the person he is talking to.
4. Tom is (habit) _______habitually _______ late for school.
5. Some animals can escape from a _______wooden _______ (wood) cage.
6. The result was very strange! In fact, it was ______unbelievable _______ (believe).
7. Jackson had another violent _____disagreement _____ (agree) with the referee.
8. I will resign if you continue to (regard) _______disregard________ everything I say.
B. Put the verbs into the correct form (Ving-to V)
1. He refused (pay) TO PAY for his excess luggage.
3. The tour guide is happy..TO TRAVEL.. (travel) with us.
4. The custom service doesn't mind. .ANSWERING..(answer) our questions.
5. I am into.BUYING. (buy) item at' duty-free shops. (be into= be interested in)
6. He suggested..BOOKING... (book) a room in a five-star hotel.
7. We can't afford.TO TRAVEL (travel) abroad.
8. He hasn't decided where.TO STAY .(stay) yet.
9. I am looking for cut-price tickets (save) TO SAVE money.
10. The hotel is expected. TO SERVE ..(serve) its customers nicely.
Complete the sentences using the correct form of the words:
1. I'm tired of your childish ( child) attitude.
2.Hard work always brings success.( succeed)
3. If your luggage is overweight (weigh) you'll have to pay an excess charge.
4. Jack had another violent dissagreement ( agree) with the referee.
5. The result was very strange! In fact it was unbelievable ( believe)
6. The advantage of living in the countryside is that the air is polluted ( pollute)
7. Tom talked endlessly (end) about human cloning.
The luggage is too heavy for her to carry.
=>the luggage is so heavy that she can't carry it.
Đáp án : B
The + danh từ xác định (duy nhất, hoặc đã xác định rõ đối tượng nào). The charge for something = cước phí cho cái gì (cố định, rõ ràng). Luggage = hành lí (không đếm được và không xác định hành lí nào) -> không có mạo từ. £10 a kilo = cứ 10 pao một cân