Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
____________ the country joined the WTO, it has made big economic achievements.
A. After
B. Since
C. When
D. As soon as
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
A. carry out(v): thực hiện
B. carry on(v): tiếp tục
C. carry in(v): mang vào
D. carry for(v): mang cho
Dịch câu: Cải cách kinh tế thường được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn A
A. carry out (v): thực hiện
B. carry on (v): tiếp tục
C. carry in (v): mang vào
D. carry for (v): mang cho
Đáp án C.
A. pay(v): chi trả
B. renovation (n): cải cách
C. investment(n): sự đầu tư
D. opportunity(n): cơ hội
Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này.
Chọn C.
Đáp án C.
Xét 4 đáp án:
A. large = B. sizeable: rộng lớn
C. substantial: đáng kể
D. favorable: thuận lợi
Xét về nghĩa thì đáp án C là hợp nghĩa. Vậy đáp án đúng là C.
Dịch: Từ khi có cải cách, đất nước đã trải qua những thay đổi đáng kể.
Chọn C.
Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. unharmed: không bị tổn hại, nguyên vẹn
B. undamaged: không bị tổn hại
C. unspoilt: đẹp hoang sơ
D. uninjured: không bị thương, không bị tổn thương
Như vậy chỉ có đáp án C là hợp lý.
Dịch: Đất nước chúng ta có những vùng rộng lớn với vẻ đẹp hoang sơ.
Chọn B.
Đáp án B
Giải thích: Vế sau là hiện tại hoàn thành vì thế ở đây cần một liên từ có thể dùng cho thì này. Ta có since + mệnh đề (quá khứ đơn) để chị một mốc thời gian.
Dịch: Kể từ khi gia nhập tổ chức WTO, quốc gia đó đã đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế.