Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The children had been_____of the danger, but had taken no notice.
A. warned
B. explained
C. shown
D. prevented
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D. warn someone not to do something: cảnh báo ai đó không nên làm gì
Đáp án C
Have no intention of doing sth: không có ý định làm gì
Chọn A.
Đáp án A.
Câu điều kiện loại 3 diễn ta điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ.
S + had + PII, S + would have PII.
Dịch: Nếu bạn nghe lời khuyên của bố, bạn đã tránh được một sai lầm ngớ ngẩn như vậy.
Đáp án C
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: a close call/shave: sự thoát khỏi trong gang tấc
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ gặp tai nạn nhưng cũng đã trải qua nhiều lần sự thoát chết trong gang tấc.
Đáp án A
Cấu trúc: S + had no sooner Ved [ quá khứ hoàn thành] than S + Ved/ V2 [ quá khứ đơn]
Câu này dịch như sau: Tôi vừa bắt bếp lên thì trời đổ mưa
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn
Giải thích:
Công thức: S + had no sooner P2 than S + V (quá khứ đơn)
=> Công thức đảo: No sooner had + S + P2 than S + V (quá khứ đơn)
Tạm dịch: Tôi vừa châm lửa cho bữa tiệc ngoài trời ( để nướng thịt) thì trời bắt đầu mưa.
Chọn A
Đáp án là B. Câu điều kiện dạng pha trộn 3-2: chỉ việc gì đó nếu xảy ra trong quá khứ thì gây ra hậu quả ở hiện tại như thế nào: If + S+ had + done; S + would + V.
Đáp án C
Cụm từ « in advance » : trước
Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc
Đáp án A
Ta nhìn đằng sau có giới từ “of”. Vì vậy cần phải tìm một động từ đi với giới từ “of”. Xét trong 4 đáp án thì có động từ “warn” có cách dùng là: warn sb of sth: cảnh báo ai đó về cái gì. Bị động của nó là: be warned of sth: được cảnh báo về cái gì.
Các động từ khác có sử dụng giới từ như sau:
Explain sth to sb => be explained to sb
Show sth to sb => be shown to sb
Prevent sb from sth: be prevented from sth
Dịch: Bọn trẻ đã được cảnh báo về sự nguy hiểm nhưng chúng không hề chú ý.