K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

Đáp án c

Kiến thức về cụm từ cố định

Break even: hòa vốn

Tough competition: sự cạnh tranh gay gắt

Tạm dịch: Mặc dù có sự cạnh tranh gay gắt trong lĩnh vực này, cửa hàng nhỏ của chúng tôi đã hòa vốn ngay năm đầu tiên hoạt động.

23 tháng 9 2018

Đáp án C

Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn

Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi

16 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: the others = những người, những thứ còn lại ; sử dụng cho nhóm gồm 3 thành viên trở lên, dùng sau chủ ngữ số ít.

Dịch nghĩa: Mọi người trong gia đình chúng tôi nói lời chúc tốt đẹp đến những người khác vào buổi sáng sớm của ngày đầu tiên của năm mới.

          A. ourselves = bản thân chúng tôi

          B. themselves = bản thân họ

          C. one another = lẫn nhau

“One another” thể hiện sự tương tác lẫn nhau giữa hóm từ 3 thành viên trở lên, sử dụng khi chủ ngữ là danh từ số nhiều. 

2 tháng 12 2019

Đáp án A

31 tháng 8 2018

Đáp án B

Kiến thức: Liên từ

Outside: bên ngoài

Other than = except: ngoại trừ

Including: bao gồm

Rather than = instead of: thay vì

Tạm dịch: Trong đội chúng tôi, không ai khác ngoài John có thể hoàn thành nhiệm vụ khó khăn này trong thời gian ngắn như vậy

16 tháng 2 2017

Đáp án C

Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa

Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại

12 tháng 3 2017

Đáp án là B

In time: vừa kịp giờ

A. sớm hơn một giờ cụ thể

B. muộn/ trễ hơn dự kiến

C. đủ sớm để làm gì đó

D. lâu như dự tính

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã có thể đến trường đúng giờ mặc dù mưa to.

=>In time>< later than expected 

29 tháng 3 2018

Đáp án B

in time: đúng giờ 

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể 

later than expected: chậm hơn dự kiến 

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó 

as long as expected: lâu như dự đoán 

=> in time >< later than expected 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn

26 tháng 3 2017

Đáp án B

In time: đúng giờ ≠ later than expected: trễ hơn dự định

27 tháng 12 2018

Chọn A