Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch B r 2 , H 2 , C H 3 I , dung dịch H C l , dung dịch N a O H , H N O 2 . Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn vô trang hóa này đi sẽ có nhiều người giúp bạn https://www.facebook.com/groups/1515719195121273/
Nung hỗn hợp BaCO3, Cu, FeO chỉ có BaCO3 bị nhiệt phân hủy
BaCO3 → t ∘ BaO + CO2↑ (B)
Rắn A gồm: Cu, FeO, BaO, có thể có BaCO3 dư
Khí B là CO2
CO2 + KOH → KHCO3
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
Dung dịch C gồm KHCO3 và K2CO3
KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O
K2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2KCl
A + H2O dư có phản ứng xảy ra:
BaO + H2O → Ba(OH)2
Vây dd D là Ba(OH)2
rắn E là Cu, FeO, có thể có BaCO3 dư
E + HCl dư → khí B + dd F + rắn G
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Dd F gồm: BaCl2, FeCl2 và HCl dư
Rắn G là Cu
A + H2SO4 đặc => hỗn hợp khí H ( từ đây khẳng định chắc chắn A có BaCO3 dư)
BaCO3 + H2SO4 đặc → t ∘ BaSO4↓ + CO2 + H2O
Cu + 2H2SO4 đặc → t ∘ CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
2FeO + 4H2SO4 đặc → t ∘ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Hỗn hợp khí H gồm: SO2 và CO2
Dung dịch I gồm: CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 đặc, nóng dư
Kết tủa K là: BaSO4.
2Cu +O2--->2CuO
A là CuO và Cu dư
Cu +2H2SO4đn----->CuSO4 +SO2 +2H2O
CuO +H2SO4--->CuSO4 +H2O
dd B là CuSO4..khí Dlà SO2
2Na + 2H2O---->2NaOH +H2
2NaOH +CuSO4--->Na2SO4 +Cu(OH)2
Khí G là H2
Kết tủa M là Cu(OH)2
SO2 +2KOH---->K2SO3 +H2O
SO2 +KOH ----->KHSO3
dd E là K2SO3 và KHSO3
K2SO3 + BaCl2----> BaSO3 + 2KCl
2KHSO3 +2NaOH----> K2SO3 +Na2SO3 +H2O
CuSO4 +2KOH---->Cu(OH)2 +K2SO4
\(n_{HCl}=0,3.0,25=0,075mol\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{1,008}{22,4}=0,045mol\)
2Na+H2O\(\rightarrow\)2NaOH+H2
HCl+NạOH\(\rightarrow\)NaCl+H2O
- Do B tác dụng HCl vừa đủ thu dd chứa 2 chất tan nên ngoài NaCl còn có thêm 1 chất tan nữa. Vì vậy R là kim loại lưỡng tính đã tác dụng với NaOH để tạo ra 1 chất tác dụng với HCl
-Viết lại các PTHH: 2Na+H2O\(\rightarrow\)2NaOH+H2(1)
R+2NaOH\(\rightarrow\)Na2RO2+2H2(2)
\(\rightarrow\)Sau phản ứng (2) này NaOH có thể còn dư
HCl+NạOH\(\rightarrow\)NaCl+H2O(3)
4HCl+ Na2RO2\(\rightarrow\)2NaCl+RCl2+2H2O(4)
- Gọi số mol Na là x, số mol R là y. ta có:
(1)\(\rightarrow\)\(n_{NaOH}=n_{Na}=xmol\)
(2)\(\rightarrow\)\(n_{NaOH}=2n_R=2ymol\) và \(n_{Na_2ZnO_2}=n_R=ymol\)
Dung dịch B có: NaOH dư x-2y mol và Na2ZnO2: y mol
- Theo PTHH(1,2,3,4): \(x-2y+4y=0,075\)\(\rightarrow\)x+2y=0,075
NaOH+CO2\(\rightarrow\)NaHCO3(5)
Na2RO2+2CO2+2H2O\(\rightarrow\)2NaHCO3 + R(OH)2\(\downarrow\)(6)
x-2y+2y=0,045\(\rightarrow\)x=0,045\(\rightarrow\)y=0,015(0,075-0,045):2=0,015 mol
- Theo PTHH (6): số mol R(OH)2=số mol Na2RO2=y=0,015 mol
R(OH)2=\(\dfrac{1,485}{0,015}=99\rightarrow R+17.2=99\rightarrow R=65\left(Zn\right)\)
- dd HCl: Al2O3, dd Ca(OH)2, Al, Mg, BaO, dd KOH
- dd H2SO4 loãng: Al2O3, dd Ca(OH)2, Al, Mg, BaO, dd KOH
- dd Ca(OH)2: SO2, N2O5, Al2O3, Al, dd FeSO4
- dd KOH: SO2, N2O5, Al2O3, dd FeSO4, Al
- dd FeSO4: Mg, Al
- BaO: SO2, N2O5
1/MgCO3 => (to) MgO + CO2
A: MgO; B: CO2
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH => NaHCO3
C: Na2CO3, NaHCO3
Na2CO3 + BaCl2 => BaCO3 + 2NaCl
2NaHCO3 + 2KOH => Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
MgO + 2HCl => MgCl2 + H2
D: MgCl2;
MgCl2 => (đpdd) Mg + Cl2
M: Mg
2/ a/ Dung dịch màu xanh nhạt dần, có khí thoát ra, xh kết tủa
Na + H2O => NaOH + 1/2H2
2NaOH + CuCl2 => 2NaCl + Cu(OH)2
b/ CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O => Ca(HCO3)2
Ban đầu xh kết tủa, càng sục thêm khí CO2 thì nước vôi trong trong lại
c/ 8HCl + KMnO4 => KCl + MnCl2 + 5/2Cl2 + 4H2O
Có khí thoát ra
d/ Cu + Fe2(SO4)3 => CuSO4 + FeSO4
Dung dịch ngả sang màu xanh