Cho 5,31 gam ankylamin X phản ứng với dung dịch F e C l 3 dư, thu được 3,21 gam kết tủa. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử X là
A. 7
B. 5.
C. 9
D. 11
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Z phản ứng với dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư), thu được hai axit cacbonxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C,H,O và là M T < 126 ) ⇒ X là este của phenol (2 chức)
n X / n N a O H = 3 ⇒ X có 1 COO gắn trực tiếp với vòng benzene, 1 nhóm COO gắn gián tiếp với vòng benzen M T < 126 ⇒ T l à : H O C 6 H 4 C H 2 O H x ( o , m , p )
2 axit tạo nên X là H C O O H v à C H 3 C O O H
Xét các phát biểu:
a)Đ
b)S. Số H trong T = 8
c)Đ. Vì T có 2 nhóm -OH
d)S. X chứa 5 liên kết π ( 3 π t r o n g v ò n g b e n z e n v à 2 π t r o n g 2 n h ó m C O O )
Đáp án C
BTNT(Na): n N a O H = 0 , 18
BTKL: m H 2 O = 8 , 28 + 0 , 18 . 40 - 13 , 32 = 2 , 16 → n H 2 O = 0 , 12
BTNT(C): n C ( E ) = n C O 2 + n N a 2 C O 3 = 0 , 42
BTNT(H): n H ( E ) = 0 , 15 . 2 + 0 , 12 . 2 - 0 , 18 = 0 , 36
BTKL: m O ( E ) - 8 , 28 - 0 , 36 - 0 , 42 . 12 = 2 , 88 → n O ( E ) = 0 , 18
E: C x H y O z → x : y : z = 0 , 42 : 0 , 36 : 0 , 18 = 7 : 6 : 3 → C 7 H 6 O 3 ( C T P T ≡ C T D G N )
→ H C O O C 6 H 4 O H → C R H C O O N a C 6 H 4 ( O N a ) 2
C R → H 2 S O 4 X : H C O O H Y : C 6 H 4 ( O H ) 2
Chọn A
nC3H8=0,05 mol, số liên kết pi = 6 lk
Gọi công thức cấu tạo có dạng R(H)x, với x là số liên kết 3 đầu mạch
R-Hx => R-Agx
0,05 0,05 mol
=> m tăng = 107x.0,05 = 21,15-5,1 =16,05
=> x = 3
=> Hợp chất có 3 liên kết 3 đầu mạch, mà 1 lk 3 chứa 2pi
=> ngoài 3 lk 3 đầu mạch, hợp chất không chứa lk pi hay vòng nào khác
=> 2 CTCT
Chọn C