K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cụm động từ với look

look for: tìm kiếm                                       look into: nhìn vào/ xem xét

look after: chăm sóc                                   look at: nhìn chằm chằm

Tạm dịch: Thay vì ở nhà cả ngày, bạn nên ra khỏi đây tìm việc làm

18 tháng 12 2018

Chọn A.

Đáp án A

Ta có: 

A. look for: tìm kiếm 

B. look after: chăm sóc 

C. look into: nhìn vào/ xem xét

D. look at: nhìn chằm chằm

Dịch: Thay vì ở nhà cả ngày, bạn nên ra khỏi đây tìm việc làm.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 4 2019

Đáp án D.

Ngoài nghĩa rất chỉ mức độ thì very còn có nghĩa là đích thị, đích thực dùng để nhấn mạnh

Ex: the very next day: ngay ngày hôm sau.

14 tháng 9 2018

Đáp án A

Dịch: Tất cả các quốc gia nên chung tay lên kế hoạch giải quyết vấn đề nóng lên toàn cầu.

(Idioms: join hands with SB to do ST: chung tay cùng làm…)

12 tháng 6 2019

Đáp án A

Dịch: Tất cả các quốc gia nên chung tay lên kế hoạch giải quyết vấn đề nóng lên toàn cầu.

(Idioms: join hands with SB to do ST: chung tay cùng làm…)

6 tháng 2 2019

Đáp án A.

- must have + been + V-ing: ắt hẳn đã, chỉ một phán đoán có tính lập luận, chắc chắn, nhấn mạnh đến tính kéo dài của hành động.

Ex: He has a sore throat after a 5-hour lecture. He must have been talking too much.

- must have + PP: ắt hẳn đã, chỉ một phán đoán có tính lập luận, chắc chắn, nhấn mạnh đến chính hành động.

Ex: He sweated a lot. He must have run here to catch up with you.

7 tháng 7 2018

Đáp án D

13 tháng 3 2019

Đáp án D

deforestation: phá rừng

” nên có 1 luật quốc tế về chống lại việc phá rừng”

23 tháng 2 2018

Đáp án C

Reforestation (n): tái trồng rừng

Forestry (n): lâm nghiệp

Deforestation (n): nạn phá rừng

Afforestation (n): rừng

Dịch: Nên có một bộ luật quốc tế chống nạn phá rừng