Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho m gam chất béo X tác dụng tối đa với a gam H2. Giá trị của a là
A. 0,224
B. 0,140
C. 0,364
D. 0,084
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi CTPT của chất béo X là CxHyO6
Áp dụng ĐLBT nguyên tố oxi ta có:
→ Trong X: 8 liên kết p gồm 3 liên kết p ở nhóm chức COO + 5 liên kết p ở gốc hidrocacbon
→ X tác dụng với H2 theo tỉ lệ 1:5
→ nH2 = 5nX = 5.0,014 = 0,07 mol → mH2 = 0,14 gam
→ Đáp án B
Ø Xét giai đoạn đốt cháy m gam X:
Sơ đồ phản ứng:
Ø Xét giai đoạn 24,64 gam X tác dụng với dung dịch Br2:
Đáp án C
Chọn đáp án C.
→ B T N T O n t r i g l i x e r i t = 2 . 0 , 798 + 0 , 7 - 2 . 1 , 106 6 = 0 , 014 m o l
=> Độ bội liên kết của chất béo:
BTKL:
=13,32(g)
12,32 g triglixerit tương ứng với 0,014 mol
=> 24,64g triglixerit tương ứng với 0,028 mol
Chọn đáp án C.
→ B T N T O n t r i g i x e r i t = 0 , 014 m o l
=> Độ bội liên kết của chất béo:
→ B T K L n t r i g i x e r i t = 12 , 32 g
12,32 g triglixerit tương ứng với 0,014 mol
⇒ 24,64g triglixerit tương ứng với 0,028 mol
⇒ a = 8 - 3 . 0 , 028 = 0 , 14 mol
Chọn đáp án C
bảo toàn nguyên tố O → nO(X) = 2nCO2 + nH2O - 2nO2 = 0,084 mol
X là trieste của glixerol → nX = 0,084: 6 = 0,014 mol
Có nCO2 - nH2O = 7 nX → chứng tỏ trong X chứa 8 liên kết π = 3πCO + 5πC=C
Bảo toàn khối lượng có mX = 0,798 . 44 + 0,700. 18 - 32. 1,106= 12,32 gam
Cứ 12,256 gam X làm mất màu 5. 0,014 mol Br2
→ 6,16 gam làm mất màu = 6 , 15 . 5 . 0 , 014 12 , 32 = 0,035 mol Br2
BTKL → mCO2 = mX + mO2 - mH2O = 11a - 121b
→ nCO2 = 2,5x - 2,75y (mol)
Bảo toàn O → nO(trong X) = 2nCO2 + nH2O - 2nO2 = 3x - 4,5y (mol)
X có 6O → nX = 1/6.nO(trong X) = 0,5x - 0,75y (mol)
Khi đốt hợp chất hữu cơ chứa C, H, O thì:
→ k = 6
=> X có chứa 6 liên kết π, mà có 3 π trong 3 nhóm COO
→ còn lại 3 π ngoài gốc hiđrocacbon
- Khi X phản ứng với Br2 thì X + 3Br2 → Sản phẩm cộng
→ nX = 1/3.nBr2 = 1/3.0,15 = 0,05 mol = a
Đáp án cần chọn là: A